Bosch 0 607 153 5 Serie Manual Original página 357

Ocultar thumbs Ver también para 0 607 153 5 Serie:
Tabla de contenido

Publicidad

Idiomas disponibles
  • MX

Idiomas disponibles

  • MEXICANO, página 40
OBJ_BUCH-1540-004.book Page 357 Monday, September 19, 2016 2:47 PM
Khoan nén khí
Mã số máy
Tốc độ không tải
Công suất ra
Năng suất khoan vào thép tối đa
Các món được giao
– Mâm cặp không dùng chìa
– Mâm cặp dùng chìa
Quay Phải/Trái
Ren của trục khoan
– 1/2"-20 UNF-2A
Má kẹp của chìa vặn trên trục
khoan
Đường kính vòng cổ
Áp suất làm việc tối đa đối với
dụng cụ
Kích cỡ ren của vòi nối
Đường kính trong vòi ống
Sự tiêu thụ hơi khi không tải
Trọng lượng theo Qui trình
EPTA-Procedure 01:2014
(chuẩn EPTA 01:2014)
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Giá trị phát thải tiếng ồn được xác minh phù hợp với EN ISO 15744.
Cấp âm thanh tiêu biểu gia
quyền A của dụng cụ nén khí là:
Cấp độ áp lực âm thanh L
pA
Cấp độ cường độ âm thanh L
Biến thiên K
Hãy mang trang bị bảo hộ
thính giác!
Tổng giá trị độ rung a
(tổng ba trục véc-tơ) và tính không ổn định K được xác định dựa theo EN 28927:
h
Khoan vào kim loại:
a
h
K
Độ rung ghi trong những hướng dẫn này được đo phù hợp với một trong những qui trình đo theo tiêu chuẩn
EN ISO 11148 và có thể được sử dụng để so sánh với các động cơ khí nén. Nó cũng thích hợp cho việc đánh
giá tạm thời áp lực rung.
Độ rung này đại diện cho những ứng dụng chính của động cơ khí nén. Tuy nhiên nếu động cơ khí nén được
dùng cho các ứng dụng khác, với những phụ tùng khác, hoặc bảo trì kém thì độ rung cũng có thể thay đổi.
Điều này có thể làm tăng áp lực rung trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Để đánh giá chính xác áp lực rung cần phải tính toán những lần động cơ khí nén tắt hay bật nhưng không
thực sự hoạt động. Điều này có thể làm giảm áp lực rung trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Thiết lập các biện pháp an toàn bổ sung để bảo vệ nhân viên vận hành trước ảnh hưởng do rung, ví dụ như:
Bảo trì động cơ khí nén và các phụ tùng thay thế, giữ ấm tay, thiết lập các qui trình làm việc.
Bosch Power Tools
Kiểu tay nắm giữa
0 607 161 ...
... 500 ... 501 ... 502 ... 503 ... 504 ... 505 ... 506 ... 507
v/p
2560
1200
W
400
400
Hp
0,54
0,54
mm
8
10
in
5/16"
3/8"
mm
17
17
mm
48
48
bar
6,3
6,3
psi
91
91
G 1/4" G 1/4" G 1/4" G 1/4" G 1/4" G 1/4" G 1/4" G 1/4"
mm
10
10
l/s
14
14
cfm
29,6
29,6
kg
1,1
1,3
lbs
2,4
2,9
dB(A)
73
73
dB(A)
84
84
wA
dB
2,5
2,5
2
m/s
3,5
3,5
2
m/s
0,8
0,8
800
640
2560
1200
400
400
400
400
0,54
0,54
0,54
0,54
13
13
8
10
1/2"
1/2"
5/16"
3/8"
17
17
17
17
48
48
48
48
6,3
6,3
6,3
6,3
91
91
91
91
10
10
10
10
14
14,2
14
12
29,6
30
29,6
25,4
1,45
1,5
1,3
1,5
3,2
3,3
2,9
3,3
73
73
73
73
84
84
84
84
2,5
2,5
2,5
2,5
3,5
3,5
3,5
3,5
0,8
0,8
0,8
0,8
1 609 92A 37G | (19.9.16)
Tiếng Việt | 357
800
640
400
400
0,54
0,54
13
13
1/2"
1/2"
17
17
48
48
6,3
6,3
91
91
10
10
14
14
29,6
29,6
1,5
1,6
3,3
3,5
73
73
84
84
2,5
2,5
3,5
3,5
0,8
0,8

Publicidad

Tabla de contenido
loading

Este manual también es adecuado para:

0 607 154 1 serie0 607 160 5 serie0 607 161 1 serie0 607 161 5 serie

Tabla de contenido