Xử Lý Sự Cố; Thông Số Kỹ Thuật Của Sản Phẩm - Briggs & Stratton 073052-00 WP2RS Manual De Instrucciones

Tabla de contenido

Publicidad

Idiomas disponibles
  • MX

Idiomas disponibles

  • MEXICANO, página 20
Xử Lý Sự Cố
Vấn Đề
Nguyên Nhân
Không có công
1. Bơm không được mồi.
suất bơm hoặc
2. Ống hút hạn chế, xẹp, hư hỏng, quá dài
công suất bơm
hoặc đường kính quá nhỏ.
thấp khi máy bơm
3. Giỏ lọc không được để hoàn toàn dưới
nước đang hoạt
nước.
động
4. Rò rỉ khí ở bộ nối ống hút.
5. Giỏ lọc bị tắc.
6. Cột nước quá mức hoặc ở lề.
7. Cần điều khiển tốc độ động cơ ở vị trí CHẬM.
Động cơ không
1. Công tắc Bật/Tắt đặt ở vị trí TẮT )0(.
khởi động; thiếu
2. Tắt nhiên liệu ở vị trí TẮT )0(.
điện; khởi động
3. Bộ làm sạch gió bị dơ.
và chạy thô; hoặc
4. Hết nhiên liệu.
"giật lắc" hay ngập
5. Nhiên liệu cũ hoặc nhiên liệu bẩn hoặc có
ngừng.
nước trong nhiên liệu.
6. Dây bugi không nối được với bugi.
7. Bugi đánh lửa kém.
8. Nhiên liệu quá thừa hiện có trong hỗn hợp
khí/nhiên liệu sẽ gây ra tình trạng "tràn ngập".
9. Không thể điều chỉnh bộ chế hòa khí.
Động cơ tắt khi
Hết nhiên liệu.
đang chạy.
Thông Số Kỹ Thuật Của Sản Phẩm
Kiểu 073052
Thông Số Kỹ Thuật Của Bơm Nước
Đường Kính Cổng Hút & Xả . . . . . . . . . . .50 mm (2 in)
Cột Tổng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .33 m (108 ft)
Đầu Hút Tối đa * . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 m (26 ft)
Đầu Xả Tối đa* . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .25 m (82 ft)
Công Suất Xả Tối Đa * . . .500 l/phút (130 US gal/phút)
Thông Số Kỹ Thuật Của Động Cơ
Thay Thế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 163 cc (9.95 in 3 )
Dung Tích Dầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0.59 l (20 oz)
Phụ Tùng Bảo Dưỡng Chung
Bình Dầu Động Cơ . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 100005E hoặc 100007E
Bình Dầu Tổng Hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .100007W
Chất Ổn Định Nhiên Liệu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 992380 hoặc 992381
Công Suất Động Cơ: Tổng công suất động cơ đối với những kiểu động cơ cá nhân dùng xăng được dán nhãn hàng hóa tuân theo SAE
)Hiệp Hội Kỹ Sư Ô Tô( bộ luật J1940 Công Suất Động Cơ Nhỏ & Quy Trình Mômen Quay Theo Định Mức, và được định mức theo SAE
J1995. Các giá trị mô men xoắn được tính ở tốc độ 2600 vòng/phút cho các động cơ có ghi "rpm" trên nhãn và 3060 vòng/phút đối với
tất cả các loại khác; các giá trị mã lực được tính ở tốc độ 3600 vòng/phút. Có thể xem các đường cong tổng công suất tại địa chỉ www.
BRIGGSandSTRATTON.COM. Các giá trị công suất hiệu dụng được tính khi có lắp bộ lọc khí và khí thải, còn các giá trị tổng công suất được
tính khi không lắp các chi tiết này. Tổng công suất thực tế của động cơ sẽ cao hơn công suất hiệu dụng của động cơ và bị ảnh hưởng bởi
nhiều yếu tố, trong đó có điều kiện môi trường hoạt động và sự khác biệt giữa các động cơ. Do các sản phẩm mà động cơ được lắp vào rất
đa dạng nên động cơ chạy xăng có thể không phát huy được tổng công suất định mức khi sử dụng trong một thiết bị chạy điện nhất định.
Nguyên nhân của sự khác biệt này bao gồm, nhưng không giới hạn ở, sự đa dạng của các chi tiết thành phần của động cơ )bộ lọc khí, đường
xả, sạc, làm mát, bộ chế hòa khí, bơm nhiên liệu,v.v.(, các giới hạn của ứng dụng, điều kiện môi trường hoạt động )nhiệt độ, độ ẩm, độ cao(,
sự khác biệt giữa các động cơ. Do các giới hạn về sản xuất và sản lượng, Briggs & Stratton có thể thay thế một động cơ có công suất định
mức cao hơn cho loại động cơ này.
* Bơm nước này được đánh giá theo tiêu chuẩn 621K Briggs & Stratton.
10
Sửa Chữa
1. Đổ đầy nước vào khoang bơm và mồi bơm.
2. Lắp lại ống hút hoặc ống xả.
3. Nhấn chìm giỏ lọc và đầu ống hút hoàn toàn dưới
nước.
4. Thay vòng đệm làm kín nếu mất hoặc hư hỏng.
Siết chặt bộ nối ống và kẹp.
5. Vệ sinh mảnh vụn từ giỏ lọc.
6. Đặt lại vị trí bơm và/hoặc các ống để giảm cột nước.
7. Di chuyển cần điều khiển tốc độ động cơ vị trí NHANH.
1. Đặt công tắc về vị trí BẬT )I(.
2. Xoay tắt nhiên liệu sang vị trí BẬT )I(.
3. Làm sạch và thay bộ làm sạch gió.
4. Chờ hai phút và đổ đầy bình nhiên liệu.
5. Tháo cạn bình xăng và bộ chế hòa khí; đổ xăng
mới.
6. Nối dây với bugi.
7. Thay bugi.
8. Chờ 5 phút và quay lại động cơ.
9. Liên hệ với đại lý dịch vụ được ủy quyền.
Chờ hai phút và đổ đầy bình nhiên liệu.
Kiểu 073051
Thông Số Kỹ Thuật Của Bơm Nước
Đường Kính Cổng Hút & Xả . . . . . . . . . . .76 mm (3 in)
Cột Tổng . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .33 m (108 ft)
Đầu Hút Tối đa * . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 8 m (26 ft)
Đầu Xả Tối đa *. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .25 m (82 ft)
Công Suất Xả Tối Đa * . . .900 l/phút (240 US gal/phút)
Thông Số Kỹ Thuật Của Động Cơ
Thay Thế . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 208 cc (12.69 in 3 )
Dung Tích Dầu . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 0.59 l (20 oz)
BRIGGSandSTRATTON.COM

Publicidad

Tabla de contenido

Solución de problemas

loading

Este manual también es adecuado para:

073051-00 wp3rs

Tabla de contenido