106/107
Hướng dẫn sử dụng
Thông số kỹ thuật về tính chính xác
Tính chính xác được chỉ định cho 1 năm sau khi hiệu chỉnh, tại nhiệt độ vận hành 18 °C đến
28 °C, độ ẩm tương đối tại 0 % đến 75 %. Thông số kỹ thuật chính xác ở dạng: ±([% của Chỉ
số đọc] + [Số có chữ số ít đáng kể]).
Chức năng
Vôn AC
(40 Hz đến 500 Hz)
Vôn DC
Mili vôn AC
[2]
Kiểm tra đi-ốt
[1]
Tất cả AC, Hz và chu trình hoạt động được chỉ định trong phạm vi từ 1 % đến 100 %. Không chỉ định đầu vào ở
phạm vi dưới 1 %.
[2]
Thông thường, điện áp kiểm tra mạch hở là 2,0 V và dòng điện đoản mạch là <0,6 mA.
28
Phạm vi
6,000 V
[1]
60,00 V
600,0 V
6,000 V
60,00 V
600,0 V
600,0 mV
2,000 V
Độ phân giải
106
0,001 V
0,01 V
1,0 % + 3
0,1 V
0,001 V
0,01 V
0,5 % + 3
0,1 V
0,1 mV
3,0 % + 3
0,001 V
Không có
Độ chính xác
107
1,0 % + 3
0,5 % + 3
3,0 % + 3
10 %