Descargar Imprimir esta página

Bộ Sạc Pin Được Pin Được Phê Duyệt; Các Loại Pin Được Duyệt Cho Sản Phẩm - Husqvarna 120iTK4-H Manual De Instrucciones

Ocultar thumbs Ver también para 120iTK4-H:

Publicidad

Idiomas disponibles
  • MX

Idiomas disponibles

  • MEXICANO, página 52
Tiếng ồn phát ra môi trường
Mức công suất âm thanh đo được dB(A)
Mức áp suất âm thanh, bảo đảm L
89
Mức âm thanh
Mức áp suất âm thanh ở tai của người vận hành, được đo theo EN 62841-1 và EN
62841-4-2, dB(A)
90
Mức rung
Mức rung (a
) ở tay nắm trước/sau, m/s
h
Thiết bị cắt
Loại
Chiều dài lưỡi, mm
Tốc độ lưỡi cắt đường cắt/phút trong chế độ SavE
Tốc độ lưỡi cắt đường cắt/phút không trong chế độ SavE
Bộ sạc pin được pin được phê duyệt
Bộ sạc pin
Điện áp đầu vào, V
Tần số, Hz
Công suất, W
Điện áp đầu ra, V DC/A
Các loại pin được duyệt cho sản phẩm
Pin
Loại
Dung lượng pin, Ah
88
Tiếng ồn phát ra môi trường được đo bằng công suất âm (L
Châu Âu. Sự khác nhau giữa công suất âm được đảm bảo và đo được đó là công suất âm được đảm bảo
cũng có độ lệch trong các kết quả đo và sự khác biệt giữa các sản phẩm cùng model tham khảo Chỉ thị
2000/14/EC.
89
Độ phân tán thông thường theo thống kê của mức áp suất âm tương đương bằng 3 dB (A) độ lệch tiêu chuẩn.
90
Dữ liệu được báo cáo về mức rung tương đương có độ phân tán thông thường theo thống kê (độ lệch tiêu
2
chuẩn) là 1,5 m/s
.
Tổng giá trị rung đã báo cáo được đo theo phương pháp kiểm tra tiêu chuẩn và có thể được dùng để so sánh
một dụng cụ với dụng cụ khác.
Tổng giá trị rung được báo cáo cũng có thể dùng trong đánh giá tiếp xúc sơ bộ.
1553 - 008 - 31.10.2022
88
dB (A)
WA
2
. Tham khảo EN 62841-1 và EN 62841-4-2.
QC80
100-240
50-60
100
36/2
BLi10
Lithium-ion
Tham khảo nhãn định mức pin
120iTK4-H
91,32
94
81,3
1,223/0,816
Hai mặt
500
2250
2800
40-C80
100-240
50-60
72
43/1,6
40-B70
Lithium-ion
Tham khảo nhãn định mức pin
) tuân thủ qui định 2000/14/EC của Ủy ban
WA
477

Publicidad

loading