Thông số kỹ thuật
LINKSYS WRT1900ACS
Tên sản phẩm
Bộ định tuyến Linksys Gigabit Wi-Fi Băng tần kép
Mô tả
Bộ định tuyến AC Băng tần Kép với Gigabit và 2×USB
Mã sản phẩm
WRT1900ACS
Tốc độ Cổng Thiết
10/100/1000 Mbps (Gigabit Ethernet)
bị chuyển mạch
Tần số Radio
2.4 GHz và 5 GHz
Số Ăng-ten
4 ăng-ten ngoài có thể điều chỉnh
Cổng
Nguồn, 1 x USB 3.0, 1 x USB 2.0/eSATA kết hợp,
Internet, Ethernet (1-4), RP-SMA (4)
Nút
Đặt lại, Wi-Fi Protected Setup, Nguồn
Đèn báo Mặt trước
Nguồn, INTERNET, 2.4 GHz, 5GHz, USB1, USB2,
Ethernet (1-4), Wi-Fi Protected Setup
UPnP
Được hỗ trợ
Tính năng Bảo mật
WEP, WPA, WPA2, RADIUS
Bit mã khoá bảo mật
Mã hoá tối đa 128-bit
Hỗ trợ Hệ thống Tệp Lưu trữ
FAT, NTFS và HFS+
Hỗ trợ Trình duyệt
Internet Explorer 8 trở lên, Firefox 4 trở lên,
Google Chrome 10 trở lên và Safari 4 trở lên
WRT 1900ACS | Thông số kỹ thuật
Môi trường
Kích thước
9,68" x 7,64" x 2,05" không có ăng-ten
(246 x 194 x 52 mm)
Trọng lượng Thiết bị
31oz. (883g)
Nguồn
12V, 3A
Chứng nhận
FCC, IC, CE, Wi-Fi a/b/g/n/ac, Windows 7,
Windows 8, DLNA
Nhiệt độ Hoạt động
32 đến 104°F (0 đến 40°C)
Nhiệt độ Bảo quản
-4 đến 140°F (-20 đến 60°C)
Độ ẩm Hoạt động
10 đến 80% độ ẩm tương đối, không ngưng tụ
Độ ẩm Bảo quản
Không ngưng tụ 5 đến 90%
Lưu ý:
Để biết thông tin quy định, bảo hành và an toàn, hãy xem CD đi kèm với bộ định tuyến
hoặc truy cập Linksys.com/support.
Các thông số kỹ thuật có thể thay đổi mà không cần thông báo.
Hiệu suất tối đa lấy từ các thông số kỹ thuật của Tiêu chuẩn IEEE 802.11. Hiệu suất
thực tế có thể thay đổi, trong đó công suất của mạng không dây, tốc độ truyền dữ liệu,
phạm vi và vùng phủ sóng có thể thấp hơn. Hiệu suất phụ thuộc vào nhiều yếu tố,
điều kiện và biến số như: khoảng cách tới điểm truy nhập, lưu lượng mạng, vật liệu và
cấu trúc xây dựng, hệ điều hành sử dụng, kết hợp các sản phẩm không dây, nhiễu và
các điều kiện bất lợi khác.
13