a)
(31) Chìa vặn hình đĩa
Thông số kỹ thuật
Máy mài dạng góc
Mã số máy
Điện thế danh định
A)
Tốc độ chạy không-đo
Đường kính dĩa mài tối đa/đường kính dĩa chà cao
su
Đường ren của trục máy mài
Chiều dài ren (tối đa) của trục máy mài
Chống dội ngược
Chống sự khởi động lại
Hãm trớn quay
Trọng lượng theo EPTA-Procedure 01:2014
Nhiệt độ môi trường được khuyến nghị khi sạc
Nhiệt độ môi trường cho phép trong quá trình vận
C)
hành
và trong quá trình lưu trữ
Pin tương thích
Pin được khuyên dùng
Thiết bị nạp được giới thiệu
A) Tốc độ chạy không-đo theo EN 60745 để lựa chọn dụng cụ mài phù hợp. Tốc độ thực tế thấp hơn vì lý do an toàn.
B) tùy thuộc vào pin được sử dụng, chụp bảo vệ được sử dụng và tay cầm phụ được sử dụng
C) hiệu suất giới hạn ở nhiệt độ <0 °C
Chống dội ngược
Khi dội ngược đột ngột của dụng cụ
điện, ví dụ kẹt cứng trong đoạn cắt,
nguồn điện tới động cơ bị gián đoạn.
Để vận hành lại hãy đưa công tắc Bật/
Tắt (6) vào vị trí tắt và bật lại dụng cụ điện.
Chống sự khởi động lại
Sự bảo vệ sự tái khởi động ngăn ngừa sự khởi
động không được chủ động kiểm soát của máy sau
khi mất điện.
Để vận hành lại hãy đưa công tắc Bật/Tắt (6) vào
vị trí tắt và bật lại dụng cụ điện.
Bosch Power Tools
(32) Chụp hút dùng khi cắt có mẫu dưỡng
a) Phụ tùng được trình bày hay mô tả không phải là
một phần của tiêu chuẩn hàng hóa được giao kèm
theo sản phẩm. Bạn có thể tham khảo tổng thể
các loại phụ tùng, phụ kiện trong chương trình
phụ tùng của chúng tôi.
GWS 18V-10 P
3 601 JJ4 18.
3 601 JJ4 1K.
V=
–1
phút
mm
mm
B)
kg
°C
°C
ProCORE18V...
GBA 18V... ≥ 4.0Ah
ProCORE18V... ≥ 4.0Ah
Ngắt va chạm
Mạch ngắt va chạm tích hợp sẽ ngắt
dụng cụ điện, ngay khi nó va vào sàn
sau khi rơi xuống. Để vận hành lại hãy
DROP
CONTROL
đưa công tắc Tắt/Mở (6) vào vị trí tắt và
bật lại dụng cụ điện.
Hãm trớn quay
Dụng cụ điện có hệ thống phanh điện
Bosch. Khi tắt, dụng cụ mài sẽ dừng lại
trong vòng vài giây. Điều này có nghĩa
là thời gian giảm tốc ngắn hơn đáng kể
so với máy mài góc không có hãm trớn
quay và cho phép đặt dụng cụ điện sớm hơn.
Tiếng Việt | 109
a)
GWS 18V-10 P
3 601 JJ4 1..
18
9000
100
M 10
22
●
●
●
2,3–3,2
2,5–3,3
0 ... +35
0 ... +35
–20 ... +50
–20 ... +50
GBA 18V...
GBA 18V...
ProCORE18V...
GBA 18V... ≥ 4.0Ah
ProCORE18V... ≥ 4.0Ah
GAL 18...
GAL 18...
GAX 18...
GAX 18...
GAL 36...
GAL 36...
1 609 92A 7ZT | (26.09.2022)
18
9000
125
M 14
22
●
●
●