Descargar Imprimir esta página

Kärcher DVAC 1800 Manual Del Usuario página 24

Publicidad

Idiomas disponibles
  • MX

Idiomas disponibles

  • MEXICANO, página 9
Chức năng thổi
Có thể sử dụng chức năng thổi để làm sạch những khu
vực khó tiếp cận hoặc những nơi không thể hút bụi, ví
dụ: lá cây trên nền đá sỏi.
 Lắp ống hút mềm vào đầu nối ống thổi. Chức năng
thổi lúc này sẽ được kích hoạt.
CẢNH BÁO S
Vận hành gián đoạn
1. Bật công tắc sang vị trí "0 (TẮT)".
Thiết bị sẽ tắt.
Kết thúc vận hành
1. Bật công tắc sang vị trí "0 (TẮT)".
Thiết bị sẽ tắt.
2. Rút phích cắm điện ra.
CẢNH BÁO T
3. Tháo phần đầu của thiết bị ra.
CẢNH BÁO C
4. Đổ bỏ bụi trong thùng chứa.
CẢNH BÁO U
Vận chuyển
THẬN TRỌNG
Không tuân thủ trọng lượng
Nguy cơ bị thương và thiệt hại
Hãy chú ý đến trọng lượng của thiết bị khi vận chuyển.
1. Xách thiết bị bằng tay cầm.
2. Khi vận chuyển thiết bị bằng xe ô tô, hãy cố định để
thiết bị không bị trượt hoặc lật theo các hướng dẫn
hợp lệ có liên quan.
Bảo quản
Lưu ý
● Bảo quản thiết bị trong phòng khô ráo.
● Cân nhắc trọng lượng của thiết bị khi bảo quản.
1. Cất ống hút mềm vào thùng chứa. Các ống hút, bàn
hút, đầu hút khe, đầu hút bọc và cáp điện được minh
họa trong hình sau.
CẢNH BÁO V
2. Bảo quản thiết bị trong phòng khô ráo và tránh sử
dụng trái phép.
Chăm sóc và bảo dưỡng
Trước khi thực hiện bất kỳ công việc trên thiết bị:
1. Tắt thiết bị.
2. Rút cáp nguồn.
Hướng dẫn chăm sóc chung
 Làm sạch thiết bị và các bộ phận phụ tùng nhựa
bằng chất tẩy rửa nhựa thông thường.
 Rửa sạch thùng chứa và phụ tùng bằng nước nếu
cần và lau khô trước khi sử dụng tiếp.
Vệ sinh giỏ lọc khô
CẢNH BÁO
Tránh giặt với nước sôi và bằng máy giặt.
Tránh sấy khô bằng lửa, nắng gắt hoặc máy sấy quần
áo.
Không sử dụng khi bị ướt. Vì có thể làm hỏng động cơ.
Không đập bộ lọc xuống sàn vì sẽ làm hỏng bộ lọc.
CẢNH BÁO W
Hướng dẫn khắc phục sự cố
Các sự cố thường có những nguyên nhân đơn giản mà
bạn có thể tự khắc phục bằng cách sử dụng tổng quan
sau. Khi có nghi ngờ, hoặc trong trường hợp các sự cố
24
không được đề cập ở đây, hãy liên hệ với Dịch Vụ
Khách Hàng được ủy quyền của bạn.
Các phụ tùng, ống hút mềm hoặc ống hút bị tắc.
 Loại bỏ tắc nghẽn bằng dụng cụ hỗ trợ thích hợp.
Giỏ lọc khô đã đầy.
 Hãy thay giỏ lọc khô.
Giỏ lọc khô đã bẩn.
 Hãy vệ sinh giỏ lọc khô (xem Chương Vệ sinh giỏ
lọc khô.)
Giỏ lọc khô bị hỏng.
 Hãy thay giỏ lọc khô.
Ở mỗi quốc gia, các nhà phân phối có thẩm quyền đại
diện chúng tôi sẽ đưa ra các điều kiện bảo hành riêng.
Chúng tôi sẽ sửa chữa bất kì trục trặc của thiết bị miễn
phí trong thời hạn bảo hành, nếu như nguyên nhân là
các lỗi về vật liệu hoặc lỗi của nhà sản xuất. Khi bảo
hành xin hãy gửi hóa đơn mua hàng cho đại lý hoặc
trung tâm dịch vụ khách hàng được ủy quyền gần nhất.
(Xem địa chỉ ở mặt sau)
Bạn có thể tìm thêm thông tin bảo hành (nếu có) trong
phần dịch vụ trên trang web của Kärcher tại địa phương
của bạn trong phần "Tải xuống".
Kết nối nguồn điện
Điện áp lưới điện
Tần số lưới điện
Hiệu suất thiết bị
Công suất đầu vào định
mức
Công suất (tối đa)
Thể tích thùng chứa
Chiều dài dây cáp
Kích thước
Trọng lượng (không có
phụ tùng)
Bảo lưu những thay đổi kỹ thuật.
Catatan umum.....................................................
Tujuan penggunaan ............................................
Perlindungan lingkungan.....................................
Aksesori dan suku cadang ..................................
Cakupan pengiriman ...........................................
Petunjuk keselamatan.........................................
Deskripsi perangkat ............................................
Memasang roda ..................................................
Pengoperasian pertama kali ...............................
Pengoperasian ....................................................
Pengangkutan .....................................................
Penyimpanan ......................................................
Perawatan dan pemeliharaan .............................
Panduan penyelesaian masalah .........................
Garansi................................................................
Data teknis ..........................................................
Indonesia
Bảo hành
Dữ liệu kĩ thuật
DVAC
1800
V
220-240 220-240
Hz
50-60
W
1600
W
1800
l
20
m
7
kg
4,9
Daftar Isi
DVAC
2200
50-60
1900
2200
22
8
5,1
25
25
25
25
25
25
26
26
26
27
27
27
27
27
28
28

Publicidad

loading

Este manual también es adecuado para:

Dvac 2200