Thời gian hoạt động của ắc quy
Bảng sau đây đề cập đến một số hộp ắc quy của Makita. Thời gian hoạt động ước tính khi ắc quy đã được sạc đầy
hiển thị như sau:
Kiểu máy
CF101D
DCF102
Ký hiệu
Dưới đây là các ký hiệu được sử dụng cho thiết bị. Hãy đảm bảo rằng bạn hiểu về ý nghĩa của chúng trước khi sử
dụng.
Đọc sách hướng dẫn sử dụng.
Chỉ dành cho các nước Châu Âu.
Không được vứt bỏ thiết bị điện hoặc bộ ắc quy chung với rác thải sinh hoạt!
Theo các Chỉ thị của Châu Âu về Rác thải là Thiết bị Điện và Điện tử, Pin và Ắc quy, Rác thải là Pin
và Ắc quy và việc thi hành của chúng phù hợp với luật pháp quốc gia, những thiết bị điện và pin cũng
như (những) bộ pin đã hết hạn sử dụng phải được thu gom riêng và trả về các nhà máy tái chế đảm
bảo vệ sinh môi trường.
Mô tả các bộ phận (Hình 1-11)
1. Nút công tắc nguồn
4. Nút dao động
7. Lỗ dây đai
10. Móc
13. Bộ chỉ báo màu đỏ
16. Đèn chỉ báo
CÁCH VẬN HÀNH THIẾT BỊ
Lắp hoặc tháo hộp ắc quy (Hình 3)
CHÚ Ý:
• Luôn tắt thiết bị trước khi lắp hoặc tháo hộp ắc quy.
• Giữ thiết bị và hộp ắc quy thật chắc khi lắp hoặc tháo hộp ắc quy. Nếu không giữ thiết bị và hộp ắc quy thật chắc
có thể trượt tay làm rơi gây hư hỏng cho thiết bị và hộp ắc quy hoặc gây thương tích cá nhân.
• Lắp hộp ắc quy khớp hoàn toàn vào vị trí cho đến khi không còn nhìn thấy bộ chỉ báo màu đỏ (13). Nếu không, hộp
ắc quy có thể vô tình rơi ra khỏi thiết bị, gây thương tích cho bạn hoặc người xung quanh.
Để tháo hộp ắc quy thì phải trượt nó ra khỏi thiết bị trong lúc trượt nút (14).
Để lắp hộp ắc quy, hãy gióng thẳng chốt ở trên hộp ắc quy với rãnh trong vỏ hộp và trượt nó vào đúng vị trí. Luôn
gài chốt hoàn toàn cho đến khi nó khóa vào đúng chỗ với một tiếng cạch nhỏ. Nếu bạn nhìn thấy bộ chỉ báo màu đỏ
(13) ở phía trên nút này, thì điều đó có nghĩa là nó không được khóa hoàn toàn.
Không được dùng lực khi lắp hộp ắc quy. Nếu hộp này không trượt một cách dễ dàng, thì có nghĩa rằng nó
không được gài vào đúng cách.
Hộp ắc quy
BL1040B, BL1041B
BL1460B
BL1860B
2. Nút thay đổi tốc độ gió
5. Đèn chỉ báo tốc độ gió
8. Nút nhả (chỉ đối với DCF102)
11. Ổ cắm điện 12 V DC
14. Nút
17. Nút check
Tốc độ gió
Thấp
Trung bình
630 phút
860 phút
1270 phút
380 phút
275 phút
465 phút
365 phút
705 phút
575 phút
3. Nút hẹn giờ tự tắt
6. Đèn chỉ báo hẹn giờ tự tắt
9. Rãnh đặt ắc quy
12. Bộ chuyển đổi AC
15. Hộp ắc quy
18. Lỗ vít (5/8"-11 UNC)
Cao
55