Thông Số Kỹ Thuật - Bosch 0 607 450 794 Manual De Instrucciones

Ocultar thumbs Ver también para 0 607 450 794:
Tabla de contenido

Publicidad

Idiomas disponibles
  • MX

Idiomas disponibles

  • MEXICANO, página 25
OBJ_BUCH-1189-002.book Page 234 Thursday, June 20, 2013 12:54 PM
234 | Tiếng Việt
Độ rung ghi trong những hướng dẫn này được đo phù
hợp với một trong những qui trình đo theo tiêu chuẩn
EN ISO 11148 và có thể được sử dụng để so sánh
với các động cơ khí nén.. Nó cũng thích hợp cho việc
đánh giá tạm thời áp lực rung.
Độ rung này đại diện cho những ứng dụng chính của
động cơ khí nén. Tuy nhiên nếu động cơ khí nén
được dùng cho các ứng dụng khác, với những phụ
tùng khác, hoặc bảo trì kém thì độ rung cũng có thể
thay đổi. Điều này có thể làm tăng áp lực rung trong
Thông số kỹ thuật
Tuốc nơ vít hoạt động bằng khí nén
Mã số máy
0 607 450 ...
Tốc độ không tải
Lực vặn tối đa theo tiêu chuẩn ISO 5393
Xoay theo chiều kim đồng hồ
Đường kính vít tối đa
Chiều quay
Phần lắp dụng cụ
Áp suất làm việc tối đa đối với dụng cụ
Kích cỡ ren của vòi nối
Đường kính trong vòi ống
Sự tiêu thụ hơi khi không tải
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-Procedure 01/2003 (chuẩn
EPTA 01/2003)
Công Bố Sự Đáp Ứng Các Tiêu
Chuẩn
Chúng tôi công bố hoàn toàn chịu trách nhiệm đối
với sản phẩm được xác định rõ dựa theo "Thông số
kỹ thuật" đáp ứng các tiêu chuẩn hay các văn kiện
tiêu chuẩn hóa sau đây: EN ISO 11148 căn cứ theo
các điều khoản hướng dẫn 2006/42/EC.
Hồ sơ kỹ thuật (2006/42/EC) tại:
Robert Bosch GmbH, PT/ETM9
D-70745 Leinfelden-Echterdingen
Henk Becker
Helmut Heinzelmann
Executive Vice President
Head of Product Certification
Engineering
PT/ETM9
Robert Bosch GmbH, Power Tools Division
D-70745 Leinfelden-Echterdingen
Leinfelden, 20.06.2013
3 609 929 C64 | (20.6.13)
toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Để đánh giá chính xác áp lực rung cần phải tính toán
những lần động cơ khí nén tắt hay bật nhưng không
thực sự hoạt động. Điều này có thể làm giảm áp lực
rung trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ
ràng
Thiết lập các biện pháp an toàn bổ sung để bảo vệ
nhân viên vận hành trước ảnh hưởng do rung, ví dụ
như: Bảo trì động cơ khí nén và các phụ tùng thay
thế, giữ ấm tay, thiết lập các qui trình làm việc.
v/p
Nm
mm
bar
psi
1/4" NPT
mm
l/s
cfm
kg
lbs
Sự lắp vào
Dường Xả Hơi
Cửa xả khí với bộ giảm âm 5 được lắp vào một vòng
có thể xoay 360°. Hãy xoay vòng đó tới khi bạn
không thể trực tiếp hít khí xả đó.
Nối Nguồn Cung Cấp Hơi
 Lưu ý rằng áp suất hơi không nằm dưới mức
6,3 bar (91 psi), dụng cụ nén khí được thiết kế
để hoạt động được ở mức áp suất này.
Để đạt được hiệu suất tối đa, đường kính trong của
vòi ống cũng như ren nối phải phù hợp với các tiêu
chí được liệt kê trong bảng "Thông số kỹ thuật". Để
duy trì toàn hiệu suất, chỉ được sử dụng các vòi ống
có chiều dài tối đa là 4 mét.
Nguồn khí nén cung cấp phải không được có hơi ẩm
và các vật từ ngoài lẫn vào để bảo vệ dụng cụ nén
khí không bị hỏng, dơ bẩn, và rỉ sét.
Ghi Chú: Việc sử dụng thiết bị bảo dưỡng khí nén là
cần thiết. Việc này bảo đảm cho dụng cụ nén khí
hoạt động trong điều kiện tốt nhất.
... 794
... 795
160
160
60
60
M10
M10
 3/8"
 1/2"
6,3
6,3
91
91
10
10
8
8
17
17
1,3
1,3
2,9
2,9
Bosch Power Tools

Publicidad

Tabla de contenido
loading

Este manual también es adecuado para:

0 607 450 7950 607 450 serie

Tabla de contenido