Descargar Imprimir esta página

Tài Liệu Hướng Dẫn - Makita CW002G Manual De Instrucciones

Ocultar thumbs Ver también para CW002G:

Publicidad

Idiomas disponibles
  • MX

Idiomas disponibles

  • MEXICANO, página 13
Thời gian hoạt động
LƯU Ý:
Thời gian vận hành là tương đối và có thể khác nhau tùy thuộc vào loại pin, trạng thái sạc và điều kiện
sử dụng.
Điện áp
Băng pin
BL1815N ×2
BL1820B ×2
BL1830B ×2
D.C. 18 V
BL1840B ×2
BL1850B ×2
BL1860B ×2
BL4020 ×2
BL4025 ×2
D.C. 36 V
BL4040 ×2
BL4050F ×2
BL4080F ×2
Các biểu tượng
Biểu tượng hiển thị phía dưới có thể sử dụng cho thiết
bị. Đảm bảo rằng bạn hiểu rõ ý nghĩa của các biểu
tượng sau đây trước khi dùng thiết bị.
Hãy đọc tài liệu hướng dẫn sử dụng.
Chỉ dành cho các nước EU
Ni-MH
Do có chứa các thành phần độc hại trong
Li-ion
thiết bị, thiết bị điện và điện tử, bộ tích
điện, pin thải có thể tác động tiêu cực đến
môi trường và sức khỏe con người.
Không được vứt thiết bị điện và điện tử
hoặc pin cùng với rác thải sinh hoạt!
Theo Hướng dẫn Châu Âu về thiết bị điện
và điện tử thải, và trên bộ tích điện và pin
và bộ tích điện và pin thải, cũng như phù
hợp với luật pháp quốc gia, thiết bị điện, bộ
tích điện và pin cần được lưu trữ riêng và
vận chuyển đến điểm thu gom riêng đối với
rác thải đô thị, thực hiện theo quy định bảo
vệ môi trường.
Chỉ dẫn điều này bằng biểu tượng thùng
rác có bánh xe gạch chéo đặt trên thiết bị.
Cẩn trọng: Nguy cơ hỏa hoạn.
Không được đổ nước trực tiếp vào khoang
chứa.
Không được nhúng thiết bị vào nước.
Không được đổ nước trên thiết bị. Nếu
không, có thể xảy ra điện giật hoặc sự cố.
Thời gian thao tác chô mỗi điều khiển nhiệt độ (giờ)
Nhiệt độ môi trường là 30 °C (85 °F)
-18 °C
-10 °C
0 °C
(0 °F)
(15 °F)
(30 °F)
1,0
2,0
3,0
1,5
2,5
4,0
2,0
3,5
5,5
3,0
5,0
8,0
4,0
6,5
10,0
5,0
8,0
12,5
4,0
5,0
6,5
5,0
6,5
8,5
8,0
10,5
13,5
10,0
13,0
17,0
16,5
21,0
28,0
74 TIẾNG VIỆT
Nhiệt độ môi trường là 0 °C (30 °F)
5 °C
10 °C
30 °C
(40 °F)
(50 °F)
(85 °F)
4,0
5,0
2,5
5,0
7,0
3,0
7,0
9,5
4,5
10,5
14,0
6,5
13,5
18,0
8,0
16,0
21,5
10,0
9,5
11,5
6,5
12,0
15,0
8,0
19,5
24,0
13,0
24,5
30,0
16,5
39,5
48,5
26,5
CẢNH BÁO AN TOÀN
1.
Thiết bị thích hợp để:
- Vận hành trên phương tiện giao thông.
- Làm lạnh và cấp đông thực phẩm.
- C ắm trại khi thiết bị được cấp nguồn bằng pin.
Thiết bị này sử dụng CHẤT LÀM LẠNH DỄ
2.
CHÁY. Đọc và thực hiện theo hướng dẫn
dưới đây. Truy vấn Trung tâm Dịch vụ để bảo
dưỡng. Khi tiêu hủy thiết bị, cần thực hiện
theo quy định địa phương liên quan đến tiêu
hiểu CHẤT LÀM LẠNH DỄ CHÁY.
3.
CẢNH BÁO: Phải đảm bảo các lỗ thông gió
trên vỏ thiết bị không bị cản trở.
4.
CẢNH BÁO: Không được sử dụng thiết bị cơ
khí hoặc phương thức tương tự để đẩy nhanh
quá trình rã đông, ngoài thiết bị được nhà sản
xuất khuyên dùng.
CẢNH BÁO: Không làm hư hại hệ thống làm
5.
lạnh.
6.
CẢNH BÁO: Không sử dụng các thiết bị điện
trong ngăn chứa thực phẩm của thiết bị, trừ
các thiết bị điện được khuyến nghị bởi nhà
sản xuất.
Thiết bị này chứa khí ga cách nhiệt dễ cháy
7.
bên trong. Khi tiêu hủy thiết bị, hãy thực hiện
theo quy định địa phương liên quan đến việc
tiêu hủy khí ga cách nhiệt dễ cháy.
8.
Không được lưu trữ chất nguy hiểm dễ cháy nổ
như bình xịt khí nén dễ cháy trong thiết bị này.
9.
Thiết bị này chỉ sử dụng trong gia đình và ứng
dụng khác như
- k hu nhà bếp nhân viên trong cửa hàng, văn
phòng và môi trường làm việc khác;
- n hà ở nông trại và khu vực dành cho khách
hàng trong khách sạn, nhà nghỉ hoặc loại môi
trường cư trú khác;
- loại môi trường cư trú cung cấp bữa ăn sáng;
- ứng dụng ăn uống và lĩnh vực phi bán lẻ.
40 °C
50 °C
60 °C
(105 °F)
(120 °F)
(140 °F)
1,5
1,0
1,0
2,0
1,5
1,0
2,5
2,0
1,5
4,0
3,0
2,5
5,0
3,5
3,0
6,0
4,5
4,0
4,5
4,0
2,0
6,0
5,0
3,0
9,5
8,5
4,5
12,0
10,5
6,0
19,5
17,0
9,5

Publicidad

loading