Descargar Imprimir esta página

Bosch GFA 18-H Professional Manual Original página 57

Ocultar thumbs Ver también para GFA 18-H Professional:

Publicidad

Idiomas disponibles
  • MX

Idiomas disponibles

  • MEXICANO, página 22
OBJ_BUCH-3422-001.book Page 57 Friday, January 26, 2018 8:13 PM
Thông số kỹ thuật
Phụ tùng búa có tay cầm phụ
Mã số máy
Máy Vặn Vít Pin
Mã số máy
Tốc độ không tải
Tần suất đập
Đường kính khoan tối đa đối với
bê-tông
Trọng lượng theo Qui trình EPTA-
Procedure 01:2014 (chuẩn EPTA
01:2014)
Cấp độ công suất âm thanh
Cấp độ áp lực âm thanh
Bất định
Tổng trị số độ rung
Bất định
*tùy vào loại pin lốc đang sử dụng
Thông tin về Tiếng ồn/Độ rung
Giá trị phát thải tiếng ồn được xác minh phù hợp với
EN 60745-2-6.
Tổng trị số độ rung a
(tổng ba trục vectơ) và tính bất
h
định K được xác định căn cứ theo EN 60745-2-6.
Độ rung ghi trong những hướng dẫn này được đo phù
hợp với một trong những qui trình đo theo tiêu chuẩn
EN 60745 và có thể được sử dụng để so sánh với
các dụng cụ điện. Nó cũng thích hợp cho việc đánh
giá tạm thời áp lực rung.
Độ rung này đại diện cho những ứng dụng chính của
dụng cụ điện. Tuy nhiên nếu dụng cụ điện được
dùng cho các ứng dụng khác, với những phụ tùng
khác, hoặc bảo trì kém thì độ rung cũng có thể thay
đổi. Điều này có thể làm tăng áp lực rung trong toàn
bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Để đánh giá chính xác áp lực rung cần phải tính toán
những lần máy chạy tắt hay bật nhưng không thực
sự hoạt động. Điều này có thể làm giảm áp lực rung
trong toàn bộ thời gian làm việc một cách rõ ràng.
Thiết lập các biện pháp an toàn bổ sung để bảo vệ
nhân viên vận hành trước ảnh hưởng do rung, ví dụ
như: Bảo trì dụng cụ điện và các phụ tùng thay thế,
giữ ấm tay, thiết lập các quy trình làm việc.
Bosch Power Tools
GFA 18-H,
GFA 18-H,
GHA FC2
2 609 199 816
GSR 14,4 V-EC
FC2
3 601 JE1 0..
v/p
0 –1600
v/p
0 –4500
mm
10
kg
2,4 – 2,9*
dB(A)
97
dB(A)
87
dB
3
2
m/s
12
2
m/s
1,5
Sự lắp vào
Thay Dụng Cụ
 Trước khi tiến hành bất cứ công việc gì với
máy (vd., bảo dưỡng, thay dụng cụ v.v..) cũng
như khi vận chuyển hay lưu kho, tháo pin ra
khỏi dụng cụ điện. Có nguy cơ gây thương tích
khi vô tình làm kích hoạt công tắc Tắt/Mở.
Lắp đồ gá (xem hình A)
Tháo phụ tùng ra.
Cắm đồ gá vào khe cắm 1. Vặn vòng khóa 10, cho
tới khi nghe thấy tiếng vào khớp.
Gắn phụ tùng vào đồ gá
GFA 18-H, GHA FC2 (xem hình B):
Nhét phụ tùng vào khe cắm cho tới cữ chặn cuối 1.
Thay ra
GFA 18-H, GHA FC2 (xem hình C):
Đẩy vòng khóa xuống và lấy dụng cụ ra.
Xoay Tay Nắm Phụ (xem hình h)
Bạn có thể dao động tay nắm phụ 9 để đạt được tư
thế làm việc không mỏi và an toàn.
– Hãy xoay mẩu tay cầm dưới của tay cầm phụ 9
ngược chiều kim đồng hồ và xoay tay cầm phụ
vào 9 vị trí mong muốn. Sau đó xoay mẩu tay cầm
dưới của tay cầm phụ 9 theo chiều kim đồng hồ để
siết chặt.
Hãy lưu ý rằng nẹp định vị của tay nắm phụ được đặt
trong rãnh nằm trên vỏ máy đúng như chủ định.
Tiếng Việt | 57
GFA 18-H,
GHA FC2
GHA FC2
2 609 199 816
2 609 199 816
GSR 18 V-EC
FC2
GSR 18 V-60FC
3 601 JE1 1..
3 601 JG7 1..
0 –1700
0 –1900
0 –4800
0 –5400
10
2,4 – 2,9*
2,4 – 2,9*
97
91,5
87
80,5
3
14
1,5
1 609 92A 3YK | (26.1.18)
10
3
7
1,5

Publicidad

loading

Este manual también es adecuado para:

Gha fc2 professional2 609 199 816