Điều khiển từ xa
•
LIGHT – bật /tắt ánh sáng ngược điều khiển từ xa.
•
POWER – Bật /tắt đầu phát.
•
TV section (UP, DOWN, AV IN, TV INFO, TV
POWER, SET) – các nút khả trình để điều khiển TV hoặc
thiết bị bên ngoài khác; sử dụng nút SET để biết 5 nút còn
lại.
•
TV, MOVIES, MUSIC — các phím nóng để truy cập
nhanh các kênh TV/ Phim/Chức năng nghe nhạc (khi có
sẵn).
•
► (PLAY), || (PAUSE), STOP, >>| (NEXT),
|<< (PREV), >> (FWD), << (REW), REC, ZOOM,
SUBTITLE, AUDIO, MODE — điều khiển phát lại và
một số chức năng khác của đầu phát.
•
Arrows ◄ ► ▲ ▼, ENTER, RETURN, TOP MENU,
POP UP MENU, INFO — các nút chính để điều khiển đầu
phát (điều hướng sang các mục trên màn hình, mở/sử dụng
mục đã chọn hiện thời, trở lại màn hình trước đó, tới thực
đơn chính, hiện/ẩn thực đơn tại chỗ với các tác động đối
với mục đã chọn hiện thời hoặc trạng thái đầu phát hiện
thời, hiện/ẩn thông tin về mục đã chọn hiện thời hoặc trạng
thái đầu phát hiện thời, điều khiển một số chức năng khác
của đầu phát).
•
V+/V- (volume up / volume down) — điều chỉnh âm
lượng.
•
P+/P- (page up / page down) — cuộn lên và cuộn
xuống trong các danh mục khác nhau, chuyển tới kênh TV
kế tiếp/trước đó, điều khiển một số chức năng khác của
đầu phát.
•
MUTE — bật/tắt âm.
•
RECENT — chuyển về các kênh /phim vừa mới xem
hoặc các mục vừa mới xem khác.
•
SETUP — vào/rời khỏi thực đơn thiết lập; điều chỉnh
các thông số thiết lập phát lại trong khi phát lại.
•
SEARCH — truy cập chức năng tìm kiếm/tìm kiếm
thời gian.
Vietnamese Tiếng Việt
133