Philips AVENT SCF394 Manual Del Usuario página 139

Tabla de contenido

Publicidad

Idiomas disponibles
  • MX

Idiomas disponibles

  • MEXICANO, página 61
Cổng nguồn điện
Điều kiện hoạt động
Điều kiện bảo quản và
vận chuyển
Áp suất hoạt động
Khối lượng tịnh
Kích thước bên ngoài
Phân loại thiết bị
Chất liệu
Tuổi thọ
Chế độ vận hành
Bảo vệ chống xâm nhập
Thông tin về tuân thủ - tương thích điện từ
Thiết bị này đã được kiểm nghiệm và đạt Cấp độ B về tuân thủ tiêu chuẩn 60601-1-2:2014 Ed 4.0 cho tương
tích điện từ (EMC) theo CISPR 11:2009. Các cấp độ kiểm nghiệm được liệt kê trong các bảng kèm theo. Chỉ
sử dụng máy hút sữa điện đơn/đôi Philips Avent Premium Plus kết hợp với phích nối được cung cấp.
Phát xạ
Phát xạ Tần số Vô tuyến
(RF)
CISPR 11
Máy hút sữa điện đơn
Micro-USB
Nhiệt độ: 5 °C đến 40 °C (41 °F đến 104 °F)
Độ ẩm tương đối: 15 tới 90 % (không ngưng tụ)
Nhiệt độ: -20 °C đến 45 °C (-4 °F đến 113 °F)
Độ ẩm tương đối: tối đa 90 % (không ngưng tụ)
700 - 1060 hPa (độ cao <3000 m)
230 g
Bộ phậ n động cơ 145 mm x 95 mm x 45 mm (DàixRộngxCao)
Phân loại ứng dụng:
Mức độ bảo vệ chống sốc điện:
- Thiết bị ME cấp II
- Bộ phận áp dụng loại BF
Dụng cụ hút sữa và phích nối được chỉ định là hệ thống điện y tế theo IEC
60601-1.
ABS, silicon (bộ phậ n động cơ)
Polypropylene, silicon (các bộ phận khác)
500 giờ
Vận hành liên tục
IP22 (bộ phậ n động cơ), IP20 (phích nối)
Tuân thủ
Nhóm 1
Máy hút sữa điện đôi
310 g
Hoạt động không liên tục
Bật 55 phút, tắt 180 phút ở 22 °C
(72 °F) (chu kỳ hoạt động 23 %)
Bật 20 phút, tắt 90 phút ở 40 °C
(104 °F) (chu kỳ hoạt động 18 %)
Môi trường điện từ – hướng dẫn
Thiết bị này không sử dụng năng lượng Tần số
Vô tuyến (RF) cho chức năng của mình. Do vậy,
mức phát xạ tần số vô tuyến là rất thấp và không
gây ra bất cứ nhiễu nào với các thiết bị điện tử ở
gần.
Tiếng Việt
139

Publicidad

Tabla de contenido
loading

Este manual también es adecuado para:

Avent scf392

Tabla de contenido