Tháo Rời
Tháo Hộp Trục Khuỷu NV F20 khỏi mặt nạ bằng cách bóp các nút bên trên và dưới cùng và kéo ra khỏi
khung.
Làm Sạch
Hàng ngày/Sau mỗi lần sử dụng: Tham khảo Hướng Dẫn Sử Dụng AirFit F20 / AirTouch F20. Hướng dẫn
làm sạch hộp trục khuỷu áp dụng cho Hộp Trục Khuỷu NV F20. Loại bỏ nếu bị bẩn nhiều.
Xử lý lại sau mỗi lần sử dụng cho bệnh nhân
Xử lý lại thành phần này sau khi sử dụng cho mỗi bệnh nhân. Tham khảo hướng dẫn xử lý lại AirFit F20 /
AirTouch F20 có trên ResMed.com/downloads/masks.
Thông số kỹ thuật
Các thông số kỹ thuật sau áp dụng cho Hộp Trục Khuỷu NV F20 với mặt nạ AirFit F20 / AirTouch F20.
Thiết bị tương thích
Không gian không sử
dụng
Áp suất trị liệu
Áp suất-dòng lưu thông 3 - 20 cm H2O: < 3 L/phút
Độ trở kháng
Chất liệu
Điều kiện môi trường, tổng kích thước mặt nạ và tuổi thọ sử dụng: Tham khảo Hướng Dẫn Sử
Dụng AirFit F20 / AirTouch F20.
Bảo quản và thải bỏ
Tham khảo Hướng Dẫn Sử Dụng AirFit F20 / AirTouch F20 để bảo quản và thải bỏ.
Ký hiệu
Các ký hiệu sau có thể xuất hiện trên bao bì hoặc sản phẩm của quý vị.
Mặt nạ không có lỗ thông khí
cao su tự nhiên
Biểu thị Cảnh Báo hoặc Thận Trọng và cảnh báo về thương tích có thể xảy ra hoặc
giải thích các biện pháp đặc biệt để sử dụng thiết bị an toàn và hiệu quả.
Xem bảng chú giải ký hiệu tại ResMed.com/symbols.
Bảo hành
Tham khảo Hướng Dẫn Sử Dụng AirFit F20 / AirTouch F20 để biết thông tin bảo hành.
Thông tin khác
Để biết thông tin cập nhật nhất và hướng dẫn bằng các ngôn ngữ khác, hãy truy cập
ResMed.com/downloads/masks.
Astral™
Thể tích trống của mặt nạ đến cuối hộp trục khuỷu. Không gian không sử
dụng của mặt nạ thay đổi tùy theo kích thước đệm.
AirFit - Nhỏ: 206 mL, Vừa: 226 mL, Lớn: 247 mL
AirTouch - Nhỏ: 227 mL Vừa: 251 mL Lớn: 288 mL
3 đến 40 cm H2O
20 - 40 cm H2O: < 6 L/phút
Độ giảm áp suất đo được (danh định)
tại 50 L/phút: 0,2 cm H2O
tại 100 L/phút: 0,6 cm H2O
Nhựa PC
Thiết bị y tế.
Bên nhập khẩu.
Không làm bằng mủ
3