Kärcher K2 Follow Me Cordless Manual Del Usuario página 54

Tabla de contenido

Publicidad

Idiomas disponibles
  • MX

Idiomas disponibles

  • MEXICANO, página 45
Nội dung
Mô tả thiết bị . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Hướng dẫn chung . . . . . . . . . . . . . . .
Mục đích sử dụng . . . . . . . . . . . . . . .
Các biểu tượng trên thiết bị . . . . . . . .
Các thiết bị an toàn . . . . . . . . . . . . . .
Phụ kiện và bộ phận thay thế . . . . . .
Bảo vệ môi trường . . . . . . . . . . . . . . .
Chỉ dẫn an toàns . . . . . . . . . . . . . . . .
Lắp ráp và khởi động ban đầu . . . . . .
Vận hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Chăm sóc và bảo dưỡng . . . . . . . . . .
Vận chuyển . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Bảo quản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Khắc phục sự số . . . . . . . . . . . . . . . .
Bảo hành . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Dữ liệu kĩ thuật. . . . . . . . . . . . . . . . . .
Mô tả thiết bị
Các hình minh họa trên trang gập.
CẢNH BÁO A
Hộp giữ đường ống
1
Hộp giữ vòi phun
2
Hộp giữ tay cầm khởi động
3
Túi lưới
4
Két nước
5
Nắp két nước
6
Đầu nối nước
7
Lưới lọc
8
Lỗ cắm nạp
9
Nắp lỗ cắm nạp
10
Màn hình hiển thị ắc quy
11
Bộ điều chỉnh công suất
12
Đầu nối cao áp
13
Công tắc BẬT / TẮT
14
Dây đai chịu tải
15
Tay cầm khởi động
16
Khóa tay cầm khởi động
17
Nút bấm tách ống cao áp ra khỏi tay
18
cầm khởi động
Ống cao áp
19
Vòi phun có đầu phun cao áp
20
Chỉ báo LED cho bộ nạp
21
Dây cáp nạp
22
Bộ nạp
23
Dây cáp nguồn
24
54
Hướng dẫn chung
Trước khi sử dụng thiết bị lần
54
đầu vui lòng đọc hướng dẫn
54
vận hành gốc và hướng dẫn an toàn. Sau
54
đó bạn hãy thao tác.
54
Hãy lưu trữ cả hai bản hướng dẫn cho lần
54
sử dụng sau hoặc cho người sở hữu tiếp
55
theo.
55
Mục đích sử dụng
55
58
Máy phun rửa cao áp chỉ được thiết kế cho
58
sử dụng trong sinh hoạt.
60
 Để làm sạch máy móc, xe cộ, các công
60
trình, công cụ, mặt tiền, bậc thang, dụng
60
cụ làm vườn, v.v. Bằng vòi phun nước
60
cao áp (nếu cần, thêm các chất tẩy rửa).
61
 Cùng với các phụ tùng, bộ phận thay thế
61
và chất tẩy rửa được KÄRCHER chấp
thuận. Hãy tuân theo những thông tin đi
kèm các chất tẩy rửa.
Các biểu tượng trên thiết bị
Các thiết bị an toàn
THẬN TRỌNG
Các thiết bị an toàn bị thiếu hoặc bị thay
đổi
Các thiết bị an toàn dùng để bảo vệ bạn.
Không thay đổi hoặc bỏ qua các thiết bị an
toàn.
Công tắc thiết bị
Công tắc thiết bị ngăn chặn thiết bị vận
hành không chủ ý.
Khóa tay cầm khởi động
Khóa này khóa cần của tay cầm khởi động
và ngăn chặn thiết bị khởi động không chủ
ý.
Vi ệ t
Thiết bị này không được
phép kết nối trực tiếp với
mạng lưới nước uống
công cộng.
Vòi nước cao áp không
được phép hướng vào
người, động vật, thiết bị
điện có điện hoặc bản
thân thiết bị.
Bảo vệ thiết bị khỏi đóng
băng.

Publicidad

Capítulos

Tabla de contenido

Solución de problemas

loading

Tabla de contenido