Descargar Imprimir esta página

Thiết Lập - SFA Sanisub Steel Manual De Funcionamento

Publicidad

Idiomas disponibles
  • MX

Idiomas disponibles

  • MEXICANO, página 16
VI
1. AN TOÀN
• Tài liệu hướng dẫn vận hành sau cung
cấp các lưu ý cơ bản cho quy trình lắp đặt,
vận hành và bảo dưỡng.
• Chỉ được dùng máy bơm cho các phạm
vi áp dụng có nêu trong tài liệu này.
• Chỉ được vận hành thiết bị trong điều
kiện lý tưởng.
• Chỉ được dùng máy bơm để bơm các
chất lỏng có nêu trong tài liệu này.
• Tuyệt đối không vượt giới hạn sử dụng
được nêu trong tài liệu này.
• Người dùng phải làm theo hướng dẫn
sử dụng này để đảm bảo an toàn trong
quá trình vận hành máy bơm.
• Bất kỳ sự biến đổi và / hoặc sửa đổi nào
của thiết bị đều làm mất hiệu lực bảo
hành. Các phụ tùng gốc và linh kiện được
nhà sản xuất cho phép sử dụng đều có
mục đích đảm bảo an toàn. Các thiệt hại
do sử dụng các phụ tùng khác có thể làm
vô hiệu hóa bảo hành.
• Nhận biết cảnh báo:
Thuật ngữ này xác định một
tình huống nguy hiểm với rủi ro
cao, nếu không tránh được, có
thể dẫn đến tử vong hoặc chấn
thương nặng.
Thuật ngữ này xác định một tình
huống nguy hiểm với rủi ro trung
bình, nếu không tránh được, có
thể dẫn đến chấn thương nặng
hoặc nhẹ.
Thuật ngữ này mô tả các mối
nguy hại có thể xảy ra với thiết bị
và quá trình vận hành tiêu chuẩn
của máy.
2. MÔ TẢ
2.1 ÁP DỤNG
Sanisub Steel thích hợp để vận chuyển nước ít
ô nhiễm có chứa chất rắn lơ lửng (không có
đất đá) từ nhà riêng hoặc cơ sở thương mại.
Kích cỡ của chất rắn lơ lửng
không được vượt quá 10 mm.
Tuyệt đối không dùng máy bơm để dẫn nước
thải có chứa các vật chất có thể tấn công hoặc
gây thiệt hại cho nguyên vật liệu của máy
bơm.
Không dùng máy bơm để dẫn nước thải có
chứa phân.
2.2 QUY TẮC VẬN HÀNH
Trong hố hoặc miệng cống bê tông đã lắp đặt
Sanisub Steel, khi nước thải đạt đủ mức, công
tắc nổi sẽ khởi động máy bơm.
Nước thải tự động nâng để chảy vào đường
ống cống. Khi mực nước thải hạ thấp, công tắc
nổi chìm xuống và tắt máy bơm.
2.3 KIỆN HÀNG
Xem trang 6
2.4 THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Điện áp
Tần số
Công suất danh định P1
Công suất đầu vào
Tốc độ xoay
Lưu lượng tối đa của
đường ống thoát nước
Qmax
Độ cao tối đa của đường
ống thoát nước Hmax
Nhiệt độ tối đa của chất
lỏng
Mối nối đường ống thoát
nước
Độ sâu chìm tối đa
Độ dài của dây cáp
nguồn
Kích cỡ tối đa của chất
rắn
Công tắc nổi
Độ dài của dây cáp công
tắc nổi
Trọng lượng kèm dây cáp 4.5 kg
Nguyên vật liệu
Thân máy bơm
Cơ thể động cơ
Trục
Lọc
Chống thấm
2.5 KÍCH THƯỚC
Xem trang 6
2.6 ĐƯỜNG CONG BƠM
Xem trang 6
3. THIẾT LẬP
Tuyệt đối không dùng dây cáp
để cầm máy bơm, không bỏ vào
hoặc rút ra khỏi nước.
3.1 LẮP ĐẶT VAN MỘT CHIỀU
Để ngăn chặn nước chảy ngược về từ đường
ống sau khi đã tắt máy bơm, có thể lắp đặt van
B
một chiều kín
:
- cầm nắp van
- đặt van vào mối nối đường ống thoát nước
theo vị trí nắp van hướng lên trời.
3.2 MỐI NỐI THỦY LỰC
Kết nối đầu ra với đường ống có đường kính
trong tối thiểu là 25 mm.
26
230 V
50-60 Hz
450 W
2.0 A
2800 rpm
9.0 m³/h
7.5 m
35 °C
thời gian ngắn 70 °C
1-1/4''
5 m
10 m
10 mm
500 mm
Thép không gỉ
Thép không gỉ
Thép không gỉ
Thép không gỉ
Carbon / gốm

Publicidad

loading