8.2 Vận hành
8.2.1 Tốc độ dòng chảy tối thiểu
Để đảm bảo sự tản nhiệt cần thiết cho động cơ, không bao giờ
được đặt tốc độ lưu lượng máy bơm thấp đến mức không thể đáp
ứng các yêu cầu tản nhiệt ở phần
.
8.2.2 Tần suất khởi động và dừng
Loại động cơ
Số lần khởi động
Tối thiểu mỗi năm 1 lần.
MS 402
Tối đa 100 lần mỗi giờ.
Tối đa 300 lần mỗi ngày.
Tối thiểu mỗi năm 1 lần.
MS 4000
Tối đa 100 lần mỗi giờ.
Tối đa 300 lần mỗi ngày.
Tối thiểu mỗi năm 1 lần.
MS 6000
Tối đa 30 lần mỗi giờ.
Tối đa 300 lần mỗi ngày.
Tối thiểu mỗi năm 1 lần.
Tối đa 3 lần mỗi giờ.
Tối đa 40 lần mỗi ngày.
MMS 6
Tối thiểu mỗi năm 1 lần.
Tối đa 10 lần mỗi giờ.
Tối đa 70 lần mỗi ngày.
Tối thiểu mỗi năm 1 lần.
MMS 8000
Tối đa 10 lần mỗi giờ.
Tối đa 240 lần mỗi ngày.
Tối thiểu mỗi năm 1 lần.
MMS 10000
Tối đa 8 lần mỗi giờ.
Tối đa 190 lần mỗi ngày.
Tối thiểu mỗi năm 1 lần.
MMS 12000
Tối đa 5 lần mỗi giờ.
Tối đa 120 lần mỗi ngày.
Tối thiểu mỗi năm 1 lần.
Franklin
Tối đa 100 lần mỗi ngày.
9. Bảo dưỡng và bảo trì
Tất cả các bơm đều có thể bảo dưỡng dễ dàng.
Có thể mua bộ công cụ bảo dưỡng từ Grundfos.
Có thể bảo dưỡng máy bơm ở các trung tâm dịch vụ Grundfos.
Cảnh báo
Nếu máy bơm đã được dùng để bơm một chất
lỏng độc hại hoặc nguy hiểm đến sức khỏe, máy
bơm đó sẽ được phân loại là đã nhiễm bẩn.
Nếu Grundfos được yêu cầu bảo dưỡng máy bơm, cần liên hệ
với Grundfos để thông báo chi tiết về loại nước bơm... trước khi
máy bơm được trả lại để bảo hành. Nếu không như vậy,
Grundfos có thể từ chối chấp nhận bảo dưỡng máy bơm.
Chi phí phát sinh để chuyển trả bơm sẽ do khách hàng chịu.
5.4 Nhiệt độ chất lỏng/làm mát
429