Dò Tìm Lỗi - Grundfos SP Instrucciones De Instalación Y Funcionamiento

Tabla de contenido

Publicidad

Idiomas disponibles
  • MX

Idiomas disponibles

  • MEXICANO, página 96
10. Dò tìm lỗi
Lỗi
1. Bơm không chạy.
2. Máy bơm vẫn chạy
nhưng không ra nước.
3. Bơm chạy ở mức hiệu
suất sụt giảm.
4. Khởi động và ngắt
thường xuyên.
430
Nguyên nhân
a) Cầu chì bị đứt.
b) ELCB hoặc ELCB vận hành bằng điện áp bị
nhảy.
c) Không có điện nguồn.
d) Cái ngắt dòng bảo vệ động cơ bị nhảy.
e) Cái ngắt dòng bảo vệ động cơ/công tắc bị
lỗi.
f)
Thiết bị khởi động bị lỗi.
g) Mạch điều khiển bị ngừng hoặc bị lỗi.
h) Tính năng bảo vệ động cơ tránh tình trạng
chạy khô đã ngắt nguồn điện vào bơm do
mực nước thấp.
i)
Máy bơm/cáp chìm bị lỗi.
a) Van xả bị đóng.
b) Không có nước hoặc mực nước trong giếng
khoan quá thấp.
c) Van một chiều bị kẹt ở vị trí đóng.
d) Cái lọc hút bị nghẹt.
e) Bơm bị lỗi.
a) Mực nước tụt giảm lớn hơn dự kiến.
b) Chiều quay sai.
c) Các van trong ống xả bị đóng/bị nghẽn một
phần.
d) Ống xả bị tạp chất (đất) làm nghẽn một
phần.
e) Van một chiều của máy bơm bị nghẽn một
phần.
f)
Máy bơm hoặc ống góp bị tạp chất (đất) làm
nghẽn một phần.
g) Bơm bị lỗi.
h) Rò rỉ trong đường ống.
i)
Ống góp bị lỗi.
a) Mức chênh lệch cầu dao áp lực giữa áp lực
khởi độngvà áp lực ngừng quá nhỏ.
b) Điện cực mực nước hoặc cầu dao mực
nước trong bể chứa không được lắp đúng
cách.
c) Van một chiều bị rò rỉ hoặc kẹt ở vị trí mở
một nửa.
d) Áp suất nạp trước trong bể quá nhỏ.
e) Bể chứa quá nhỏ.
f)
Màng ngăn của bể bị lỗi.
Khắc phục
Thay cầu chì bị đứt. Nếu cầu chì mới cũng bị đứt, cần
kiểm tra lại hệ thống điện và cáp chìm.
Cái ngắt dòng bị nhảy.
Liên hệ với công ty điện lực.
Cài đặt lại cái ngắt dòng bảo vệ động cơ (tự động hoặc
có hể bằng tay). Kiểm tra lại điện áp nếu nó vẫn nhảy.
Nếu điện áp vẫn ổn, xem các mục từ 1e đến 1h.
Thay cái ngắt dòng bảo vệ động cơ/công tắc mới.
Sửa hoặc thay mới thiết bị khởi động.
Kiểm tra lắp đặt điện.
Kiểm tra mưc nước. Nếu mực nước vẫn ổn, kiểm tra
các điện cực mực nước/cầu dao mực nước.
Sửa hoặc thay mới máy bơm/cáp.
Mở van.
Xem mục 3a.
Kéo máy bơm ra và làm sạch hoặc thay van mới.
Kéo máy bơm ra và làm sạch cái lọc.
Sửa hoặc thay bơm mới.
Tăng độ sâu đặt máy bơm, lắp bơm mới với công suất
nhỏ hơn.
Xem phần
6.7.1 Kiểm tra chiều
Làm sạch hoặc hay mới van.
Làm sạch hoặc thay ống mới.
Kéo máy bơm ra và làm sạch hoặc thay van mới.
Kéo máy bơm ra và làm sạch hoặc thay bơm mới.
Làm sạch đường ống.
Sửa hoặc thay bơm mới.
Kiểm tra và sửa chữa đường ống.
Thay ống mới.
Tăng mức độ chênh lệch. Áp lực ngừng bơm không
được vượt quá áp lực vận hành của bể áp lực, và áp
lực khởi động phải đủ mạnh để đảm bảo cung cấp đủ
nước.
Điều chỉnh khoảng cách giữa các điện cực/cầu dao
mực nước nhằm đảm bảo thời gian phù hợp giữa vận
hành bơm và ngừng bơm. Xem hướng dẫn lắp đặt và
vận hành dành cho điện cực / cầu dao mực nước.
Nếu không thể thay đổi thời gian cách khoảng giữa
dừng/khởi động qua các thiết bị tự động, hiệu suất của
máy bơm có thể được giảm bằng cách tiết lưu van xả.
Kéo máy bơm ra và làm sạch hoặc thay van mới.
Điều chỉnh áp suất nạp trước của bể chứa theo hướng
dẫn lắp đặt và vận hành của nó.
Tăng dung tích của bồn bằng cách thay hoặc bổ sung
một bồn khác.
Kiểm tra màng ngăn của bể chứa.
quay.

Publicidad

Tabla de contenido
loading

Tabla de contenido