THÔNG SỐ KỸ THUẬT CỦA SẢN PHẨM
Kích thước
Trọng lượng
Tần số cung cấp
Dòng điện/điện áp cung cấp
Mức áp suất âm thanh
Dừng báo động âm thanh
Tuổi thọ dự kiến của thiết bị
Cổng nối tiếp
Thời gian khởi động
Mức lưu lượng được đo tại BTPS (Nhiệt độ cơ thể/áp suất, bão hòa)
*
Dòng điện khởi động có thể đạt tới 50 A
†
ĐIỀU KIỆN HOẠT ĐỘNG
Nhiệt độ môi trường
Độ ẩm
Độ cao
Chế độ hoạt động
CẢNH BÁO
• Không sử dụng thiết bị ở độ cao trên 2000 m (6000 ft) hoặc ngoài dải nhiệt độ 18 - 28 °C (64 - 82 °F). Nếu không tuân thủ có thể ảnh hưởng
tới chất lượng điều trị hoặc làm tổn thương bệnh nhân.
Được thiết kế để tuân thủ yêu cầu của:
IEC 60601-1:2005 + A1:2012
IEC 60601-1-2:2014
ANSI/AAMI 60601-1:2005/(R) 2012
CAN/CSA-C22.2 No. 60601-1:2014
EN 60601-1:2006 + A1:2013
ISO 80601-2-74:2017
Không đặt bất cứ phần nào của thiết bị hoặc phụ kiện trong khoảng 30 cm (12") gần bất kỳ thiết bị liên lạc tần số radio di động hoặc xách tay
nào. Thiết bị tuân thủ theo yêu cầu về khả năng tương thích điện từ của IEC 60601-1-2. Trong các tình huống nhất định, thiết bị có thể ảnh
hưởng tới hoặc bị ảnh hưởng bởi các tác động của nhiễu điện từ. Nhiễu điện từ quá mức có thể ảnh hưởng tới hiệu suất độ ẩm và khả năng điều
trị mà thiết bị cung cấp. Nếu việc này xảy ra, hãy thử di chuyển thiết bị hoặc chuyển vị trí của thiết bị gây ra nhiễu, hoặc tham khảo ý kiến của
nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe.
HƯỚNG DẪN TIÊU HỦY
Hướng dẫn tiêu hủy thiết bị
Thiết bị chứa các bộ phận điện tử. Không hủy cùng với rác thông thường. Trả lại cho Fisher & Paykel Healthcare hoặc hủy theo
hướng dẫn của địa phương về hủy bỏ các thiết bị điện tử. Phải hủy bỏ theo chỉ thị về Chất thải Điện và Điện tử (WEEE) tại Liên
minh Châu Âu.
Hướng dẫn Hủy bỏ Vật tư đã dùng
Để thiết bị tiếp xúc với da, ống thở và ngăn chứa nước vào túi rác thải khi dùng xong. Các bệnh viện phải xử lý theo phương pháp
tiêu chuẩn xử lý sản phẩm nhiễm bẩn.
295 mm x 170 mm x 175 mm
(11,6" x 6,7" x 6,9")
2,2 kg (4,8 lb) tính riêng thiết bị,
3,4 kg (7,5 lb) đóng gói bao gồm
phụ kiện
50-60 Hz
100-115 V 2,2 A (tối đa 2,4 A
)
†
220-240 V 1,8 A (tối đa 2,0 A
)
†
Báo động vượt quá 45 dbA @ 1 m
115 giây
5 năm
Cổng nối tiếp được sử dụng để tải
dữ liệu về sản phẩm, sử dụng phần
mềm F&P Infosmart™.
10 phút tới 31 °C (88 °F), 30 phút tới
37 °C (98,6 °F) sử dụng ngăn chứa
nước MR290 với mức lưu lượng
35 L/phút và nhiệt độ ban đầu
là 23 ± 2 °C (73 ± 3 °F)
18 - 28 °C (64 - 82 °F)
10 - 95% RH
0 - 2000 m (6000 ft)
Hoạt động liên tục
Thiết bị tuân thủ theo yêu cầu về khả năng tương thích điện từ của IEC 60601-1-2. Trong các
tình huống nhất định, thiết bị có thể ảnh hưởng tới hoặc bị ảnh hưởng bởi các tác động của
nhiễu điện từ. Nhiễu điện từ quá mức có thể ảnh hưởng tới khả năng điều trị mà thiết bị cung
cấp. Nếu việc này xảy ra, hãy thử di chuyển thiết bị hoặc chuyển vị trí của thiết bị gây ra nhiễu,
hoặc tham khảo ý kiến của nhà cung cấp dịch vụ chăm sóc sức khỏe. Để tránh nhiễu có thể xảy
ra, không đặt bất cứ phần nào của thiết bị hoặc phụ kiện trong khoảng 30 cm (12") gần bất cứ
thiết bị liên lạc tần số radio di động hoặc xách tay nào.
Thông số cài đặt nhiệt
độ mục tiêu
Hiệu suất độ ẩm
Nhiệt độ tối đa của khí
được cấp
Nhiệt độ bề mặt tối đa của
các bộ phận ứng dụng
Dải lưu lượng (mặc định)
Dải lưu lượng
(Chế độ cho trẻ em)
Lượng oxy vào tối đa
Độ chính xác của thiết bị
phân tích oxy
ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN VÀ VẬN CHUYỂN
AIRVO
Nhiệt độ môi trường
Độ ẩm
Bộ ống & ngăn chứa nước
Nhiệt độ môi trường
Độ ẩm
Thiết bị có thể cần tới 24 giờ để làm ấm hoặc nguội đi từ nhiệt độ bảo quản tối
đa hoặc tối thiểu trước khi sẵn sàng sử dụng.
N – 14
37, 34, 31 °C
>33 mg/L ở 37 °C theo mục tiêu
>12 mg/L ở 34 °C theo mục tiêu
>12 mg/L ở 31 °C theo mục tiêu
43 °C (109 °F)
(tuân theo ISO 80601-2-74)
44 °C (111 °F)
(tuân theo ISO 80601-2-74)
10-60 L/phút*
2-25 L/phút*
60 L/phút
< ± 4%
(trong dải 25-95% O
)
2
Điều kiện hoạt động:
18-28 °C (64-82 °F),
30-70% RH
-10 - 60 °C (14 - 140 °F)
10 - 95% RH, không ngưng tụ
-10 - 50 °C (14 - 122 °F)
10 - 95% RH, không ngưng tụ