Descargar Imprimir esta página

SFA Sanigrease T 40 Manual De Instalación página 41

Ocultar thumbs Ver también para Sanigrease T 40:

Publicidad

Idiomas disponibles
  • MX

Idiomas disponibles

  • MEXICANO, página 18
1. CẢNH BÁO
1.1 NHẬN BIẾT CẢNH BÁO
NGUY
Thuật ngữ này xác định một tình huống
nguy hiểm với rủi ro cao, nếu không
HIỂM
tránh được, có thể dẫn đến tử vong hoặc
chấn thương nặng.
CHÚ Ý
Thuật ngữ này mô tả các mối nguy hại
có thể xảy ra với thiết bị và quá trình vận
hành tiêu chuẩn của máy.
Cảnh báo dành cho mối nguy hiểm nói
chung.
Chi tiết về mối nguy hiểm được nêu
trong bảng.
1.2 CÁC LƯU Ý CHUNG
Tài liệu hướng dẫn vận hành này cung cấp những chỉ dẫn
cơ bản cần thiết trong quá trình cài đặt, vận hành và bảo
dưỡng. Vì lý do này, kỹ thuật viên cũng như người dùng
/ bộ phận chuyên viên đủ trình độ bắt buộc phải đọc tài
liệu hướng dẫn vận hành này trước khi thiết lập và vận
hành thiết bị. Ngoài ra, tài liệu này luôn luôn phải có sẵn
ở nơi thiết lập thiết bị.
Ngoài những hướng dẫn an toàn nói chung được đề cập
trong những ý chính về an toàn này, khách hàng cũng
cần phải tuân thủ những hướng dẫn an toàn đặc biệt
được đề cập trong những ý chính khác.
Nếu khách hàng không tuân thủ đúng những chỉ dẫn
trong tài liệu hướng dẫn vận hành, đặc biệt là những
hướng dẫn an toàn, hoặc trong trường hợp khách hàng
biến đổi thiết bị hoặc thiết lập các linh kiện không chính
chủ, hợp đồng bảo hành sẽ tự động mất hiệu lực. Nhà
sản xuất sẽ không chịu bất kỳ trách nhiệm nào cho các
thiệt hại xảy ra do các trường hợp trên.
2. VẬN CHUYỂN / LƯU KHO TẠM THỜI
QUAN TRỌNG
Khách hàng vui lÒng đọc kỹ khi nhận thiết bị!
2.1 KIỂM TRA KIỆN HÀNG VÀ LƯU KHO
• Kiểm tra hộp đóng gói thiết bị để đảm bảo không có thiệt hại. Trường
hợp hàng bị hư hỏng, hãy nêu chi tiết trong ghi chú của người giao
hàng.
• Cất giữ thiết bị để tránh bị va chạm. Không để nước mưa thấm vào
trong.
• Nhiệt độ bên trong thiết bị không được vượt quá 30°C.
2.2 DI CHUYỂN THIẾT BỊ
Trước mỗi lần di chuyển thiết bị, cần rút hết nước tồn dư trong máy.
3. MÔ TẢ
3.1 ÁP DỤNG
Sanigrease T là bộ tách mỡ dùng để xử lý nước đã qua sử dụng bằng
cách tách mỡ và các chất kết tủa từ nước tồn dư từ các thiết bị rửa
di động (Sanigrease T 24) hoặc từ nhà hàng và nhà bếp công cộng
(Sanigrease T 40/60/80/100).
QUAN TRỌNG
Thiết bị tách chất béo phải được điều chỉnh phù hợp với các điều
kiện sử dụng (số lượng bữa ăn, thiết bị được kết nối, v.v.).
3.1.1 Sanigrease T 24
Hệ thống được thiết kế cho nước thải từ các thiết bị rửa di động, ví dụ
như:
– Quầy thức ăn di động;
– Máy rửa chén độc lập;
– Chuẩn bị thức ăn theo dịp đặc biệt.
Thích hợp để sử dụng cho máy rửa chén thương mại với:
– thời gian rửa tối thiểu 1.5 phút và thời gian khởi động nửa phút, tổng
cộng một vòng lặp 2 phút;
– lượng nước tiêu thụ dùng để rửa là 5 L.
Ngoài máy rửa chén, có thể kết nối thêm một thiết bị dùng để rửa sơ
bộ (cho các khoảng thời gian vận hành ngắn).
3.1.2 Sanigrease T 40/60/80/100
Thiết bị được thiết kế chuyên dụng để tích các loại chất thải có kích
thước lớn (nhờ vào thùng "tách lớp") và dầu mỡ từ quy trình chuẩn bị
thức ăn. Hoàn hảo cho quy trình dọn dẹp ở các nhà hàng, thiết bị có
thể ngăn chặn ô nhiễm nước và tránh tiếp xúc với ống cống.
Chỉ số xác định:
Số lượng bữa ăn/
Sản phẩm
Sanigrease T 40
1 đến 40
Sanigrease T 60
41 đến 60
Sanigrease T 80
61 đến 80
Sanigrease T 100
81 đến 100
3.2 CHẾ ĐỘ VẬN HÀNH
Nước thải đi qua đường ống đầu vào Sanigrease T.
Các hạt rắn bị chặn bởi rổ (Sanigrease T 40/60/80/100) và / hoặc lắng
xuống đáy bể.
Các chất béo vẫn còn trên bề mặt do quá trình nổi tự nhiên. Chúng
đông tụ, kết tụ lại với nhau và vẫn bị chặn lại trong bể, từ đó chúng sẽ
phải được loại bỏ thủ công.
Nước thải đi ra qua đường ống sơ tán về phía mạng lưới tập thể.
Sanigrease T hoạt động mà không cần điện.
CHÚ Ý
Đơn vị không thoát nước.
Có mùi hôi, giảm năng suất.
Ö Thực hiện quy trình rút nước theo hướng dẫn! Tham
khảo mụ 6. Làm vệ sinh / Bảo dưỡng .
3.3 KIỆN HÀNG
3.3.1 Sanigrease T 24
Bể polyethylene đã sẵn sàng để kết nối.
3.3.2 Sanigrease T 40/60/80/100
Đư ng ng n p nư c
Vách ngăn
xi-phông
Thùng ch a
(thép không g )
4 k p b n l dùng đ đóng n p
ng ch k t n i
3.4 THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Đường ống nạp nước
Đường ống thoát nước
Đường ống rút nước
Dung tích máy hút (L)
Tổng dung tích (L)
Trọng lượng (kg)
Chất liệu bể chứa
Nhựa PE
3.5 KÍCH THƯỚC
Xem trang 3.
41
Số lượng chậu rửa bát
dịch vụ
được nối với thiết bị
1
1 đến 2
1 đến 3
1 đến 3
N p kín hơi b ng thép không g
Tay c m
Thùng tách l p có th
tháo r i
Van x d u m
DN 25
(ph i ho c trái)
Van ch n đư ng ng thoát nư c
DN32 ho c 50 tùy thu c vào
ki u máy
Van x t ng
DN25
4 mi ng đ m chân máy
(100 mm)
T 24
T 40
T 60
T 80
DN 50
DN 32
DN 32
DN 50 DN 50
DN 50
DN 32
DN 32
DN 50 DN 50
-
DN 25
DN 25
DN 25
8
-
-
-
24
39
53
67
4
26
29
36
Thép không gỉ
VI
T 100
DN 25
-
82
40

Publicidad

loading

Este manual también es adecuado para:

Sanigrease t 60Sanigrease t 80Sanigrease t 100