Descargar Imprimir esta página

Grundfos SL1 Serie Instrucciones De Instalación Y Funcionamiento página 600

Ocultar thumbs Ver también para SL1 Serie:

Publicidad

4.2 Mã loại
Máy bơm có thể được nhận dạng qua thông tin mã hiệu trên nhãn bơm. Xem phần
Ví dụ
Loại máy bơm:
SL
Máy bơm nước thải Grundfos
Loại cánh quạt:
1
Cánh quạt dạng ống hình chữ S
V
Cánh quạt SuperVortex (dòng chảy tự do)
Đường thông hình cầu tự do:
50
50 mm
65
65 mm
80
80 mm
100
100 mm
Ngõ xả của máy bơm:
65
DN 65
80
DN 80
100
DN 100
150
DN 150
Công suất động cơ, P2 (công suất đầu ra động cơ P2/10 [kW]):
40
4 kW
Phiên bản có cảm biến:
Để trống
Phiên bản tiêu chuẩn
A
Phiên bản có cảm biến
Phiên bản máy bơm:
Để trống
Phiên bản bơm không chống cháy nổ (tiêu chuẩn)
Ex
Phiên bản chống cháy nổ
Số cực:
2
2 cực
4
4 cực
Tần số:
50
50 Hz
Điện áp và phương pháp khởi động:
0B
3 x 400-415 V, khởi động trực tiếp
0D
3 x 380-415 V, khởi động trực tiếp
1D
3 x 380-415 V, khởi động star-delta (sao-tam giác)
0E
3 x 220-240 V, khởi động trực tiếp
1E
3 x 220-240 V, khởi động sao-tam giác
Thế hệ:
Để trống
Thế hệ 1
A
Thế hệ 2
B
Thế hệ 3
Vật liệu chế tạo máy bơm:
Để trống
Cánh bơm, thân máy bơm và vỏ động cơ bằng gang đúc
Q
Cánh bơm bằng thép không gỉ, thân máy bơm và vỏ động cơ bằng gang đúc
Tùy chỉnh:
Để trống
Máy bơm trong phạm vi tiêu chuẩn
Z
Máy bơm thiết kế theo yêu cầu
600
4.1 Nhãn
SL
V
.80
.80
.40
.A
mác.
.Ex
.4
.5
.OD
.Q

Publicidad

loading

Este manual también es adecuado para:

Slv serie