Descargar Imprimir esta página

Grundfos SE1 50 Instrucciones De Instalación Y Funcionamiento página 806

Ocultar thumbs Ver también para SE1 50:

Publicidad

Idiomas disponibles
  • MX

Idiomas disponibles

  • MEXICANO, página 173
Tiếng Việt (VI) Hướng dẫn lắp đặt và vận hành
Dịch từ nguyên bản tiếng Anh
NỘI DUNG
1.
Những ký hiệu sử dụng trong tài liệu
2.
Mô tả chung
2.1
Hình vẽ sản phẩm
2.2
Điều khiển và giám sát
2.3
Các ứng dụng
2.4
Lựa chọn máy bơm
2.5
Điều kiện vận hành
3.
Giao hàng và di chuyển
3.1
Vận chuyển
3.2
Lưu kho
4.
Nhận diện
4.1
Nhãn bơm
4.2
Mã hiệu của bơm
5.
Các chứng nhận đạt được
5.1
Các tiêu chuẩn đạt được
5.2
Giải thích về tiêu chuẩn chống cháy nổ (Ex) đạt được 811
6.
An toàn
6.1
Các môi trường có nguy cơ gây nổ
7.
Lắp đặt
7.1
Lắp đặt chìm trên khớp nối tự động
7.2
Lắp đặt chìm trên chân đế
7.3
Lắp đặt khô
7.4
Siết các mô-men xoắn cho mặt bích đầu hút và
đầu xả
8.
Đấu nối điện
8.1
Sơ đồ đi dây, cáp 7 lõi
8.2
Sơ đồ dây dẫn, cáp 10 lõi
8.3
Bộ điều khiển bơm
8.4
Rơ le nhiệt, PT 1000 và thermistor (PTC)
8.5
Cảm biến WIO
8.6
Rơ le độ ẩm
8.7
IO 111
8.8
IO 113
8.9
Vận hành thiết bị biến tần
9.
Khởi động
9.1
SE1
9.2
SEV
9.3
Hướng xoay
10.
Bảo trì và bảo dưỡng
10.1 Kiểm tra
10.2 Tháo máy bơm
10.3 Lắp ráp máy bơm
10.4 Lượng dầu
10.5 Bộ dụng cụ bảo dưỡng
10.6 Máy bơm bị nhiễm bẩn
11.
Biểu đồ xác định lỗi
12.
Đo kiểm tra cảm biến
12.1 Đo kiểm tra sử dụng một dụng cụ tiêu chuẩn
13.
Thông số kỹ thuật
14.
Thải bỏ
Cảnh báo
Hãy ưu tiên đọc những hướng dẫn lắp đặt và vận
hành này trước khi tiến hành lắp đặt bơm. Lắp đặt và
vận hành phải phù hợp với những quy định địa
phương.
Cảnh báo
Người vận hành bơm đòi hỏi phải có kiến thức và
kinh nghiệm.
Người khuyết tật hay thiểu năng không được sử
dụng sản phẩm nếu không có người giám sát/ giám
hộ hướng dẫn.
Sản phẩm này không dành cho trẻ em.
806
1. Những ký hiệu sử dụng trong tài liệu
Cảnh báo
Trang
Nếu những hướng dẫn an toàn này không được tuân
thủ, có thể gây thương tật cho người vận hành.
806
806
Cảnh báo
807
807
Nếu những hướng dẫn này không được tuân thủ, có
807
thể gây giật điện, chấn thương hay dẫn đến tủ vong.
807
808
Cảnh báo
808
Những chỉ dẫn này phải được tuân thủ cho các máy
808
bơm chống nổ. Những chỉ dẫn này cũng cần được
808
tuân theo cho các dòng máy bơm chuẩn.
809
Nếu không tuân thủ các hướng dẫn an toàn này, thiết
809
Thận trọng
bị có thể bị trục trặc hoặc hư hỏng
810
811
Các lưu ý hoặc hướng dẫn giúp thực hiện công việc
Ghi chú
811
dễ dàng hơn và bảo đảm vận hành an toàn.
2. Mô tả chung
812
812
Đây là tập tài liệu hướng dẫn về lắp đặt, vận hành và bảo trì dòng
812
sản phẩm bơm chìm nước thải Grundfos SE1 và SEV với dãy
813
công suất động cơ từ 1,1 đến 11 kW. Dòng sản phẩm bơm nước
814
thải Grundfos SE1 và SEV của Grundfos được thiết kế để bơm
814
nước thải sinh hoạt, đô thị và nước thải công nghiệp.
Có hai loại máy bơm:
815
Dòng bơm SE1 với cánh bơm dạng S-tube
816
Dòng bơm SEV với cánh bơm SuperVortex.
817
Máy bơm có thể được lắp đặt trên hệ thống khớp nối tự động
817
hoặc trên đế đặt ở đáy bể. Chúng cũng có thể được lắp đặt khô
819
theo phương thẳng đứng hay nằm ngang.
820
Máy bơm SE1 và SEV của Grundfos được thiết kế các loại cánh
820
bơm bao gồm cánh S-tube và dạng SuperVoltex, nhằm đảm bảo
820
đáp ứng được sự vận hành tối ưu với mức độ tin cậy cao.
821
821
Tập tài liệu này cũng bao gồm các hướng dẫn đặc biệt về dòng
822
bơm chống cháy nổ.
823
823
823
824
824
825
825
826
827
828
829
830
831
831
832
833

Publicidad

loading