Descargar Imprimir esta página

Grundfos SE1 50 Instrucciones De Instalación Y Funcionamiento página 808

Ocultar thumbs Ver también para SE1 50:

Publicidad

Idiomas disponibles
  • MX

Idiomas disponibles

  • MEXICANO, página 173
2.5 Điều kiện vận hành
Dòng sản phẩm SE1 và SEV của Grundfos phù hợp với những
điều kiện hoạt động sau:
Lắp đặt khô mà không cần bộ giải nhiệt động cơ riêng.
Lắp đặt chìm
Vận hành kiểu S1 (vận hành liên tục)
Ngưỡng pH cho phép
Máy bơm SE khi lắp đặt cố định chịu được dãy giá trị pH như
sau:
Các lựa
Loại máy
chọn về vật
bơm
liệu
Phiên bản
Lắp khô và lắp
SE1/SEV
1)
tiêu chuẩn
Lắp khô và lắp
2)
SEV
Q
3)
SEV
S
Lắp khô và lắp
4)
SEV
R
Lắp khô và lắp
5)
SEV
D
1)
Cánh bơm, guồng bơm và chụp động cơ bằng vật liệu gang
đúc.
2)
Cánh bơm bằng thép không rỉ. Guồng bơm và chụp động cơ
bằng gang đúc.
3)
Cánh bơm và guồng bơm bằng thép không rỉ. Chụp của động
cơ bằng gang đúc. Bơm ký hiệu vật liệu S sẽ được đáp ứng
tùy theo yêu cầu khách hàng.
4)
Toàn bộ máy bơm bằng thép không rỉ.
5)
Bơm bằng thép không rỉ tiêu chuẩn EN 1.4517/1.4539.
Bơm ký hiệu vật liệu D sẽ được đáp ứng tủy theo yêu cầu
khách hàng.
6)
Với giá trị pH dao động lớn, phạm vi cho phép từ 4 đến 14.
Nhiệt độ chất lỏng
0 °C đến +40 °C.
Nếu vận hành trong thời gian ngắn (tối đa 1 giờ) cho phép nhiệt
độ lên đến 60 °C (chỉ đối với phiên bản không chống cháy nổ).
Cảnh báo
Máy bơm phiên bản chống cháy nổ không bao giờ
được bơm chất lỏng có nhiệt độ cao hơn
+40 °C.
Nhiệt độ môi trường
Cảnh báo
Đối với máy bơm chống cháy nổ, nhiệt độ môi
trường nơi lắp đặt phải trong khoảng từ -20 °C đến
+40 °C.
Đối với những máy bơm chống cháy nổ có cảm biến
WIO, nhiệt độ xung quanh nơi lắp đặt phải trong
khoảng từ 0 °C đến +40 °C.
808
Ngưỡng pH
Kiểu lắp đặt
cho phép
6)
6,5 đến 14
chìm
6)
6 đến 14
chìm
6)
Lắp chìm
5,5 đến 14
Lắp khô
1 đến 14
1 đến 14
chìm
0 đến 14
chìm
Tỷ trọng và độ nhớt của chất lỏng bơm
Khi bơm các chất lỏng với tỷ trọng và/hoặc độ nhớt động học cao
hơn nước, sử dụng động cơ có công suất lớn hơn tương ứng.
Tốc độ dòng chảy
Nên lưu ý tốc độ dòng chảy tối thiểu để tránh lắng đọng trong hệ
thống đường ống. Tốc độ dòng chảy khuyến nghị:
- trong đường ống thẳng đứng: 1,0 m/giây
- trong đường ống nằm ngang: 0,7 m/giây
Kích thước cặn rắn tối đa
Từ 50 đến 100 mm, tùy thuộc vào kích cỡ bơm.
Chế độ vận hành
Tối đa 20 lần khởi động mỗi giờ.
S1, vận hành liên tục. Máy bơm có thể vận hành liên tục mà
không phải dừng lại để làm nguội.
3. Giao hàng và di chuyển
Máy bơm có thể được vận chuyển và lưu kho theo phương thẳng
đứng hoặc nằm ngang. Đảm bảo chắc chắn nó không bị lăn hoặc
ngã đổ.
3.1 Vận chuyển
Tất cả thiết bị nâng phải có công suất nâng phù hợp và phải
được kiểm tra xem có hỏng hóc không trước khi thử nâng máy
bơm. Trong mọi trường hợp đều không được vượt quá công suất
của thiết bị nâng. Trọng lượng của bơm được ghi ở nhãn bơm.
Nút bọc polyurethane tránh không cho hơi nước thấm vào động
cơ qua ngõ tiếp xúc cáp động cơ.
Cảnh báo
Luôn nâng máy bơm bằng tay nắm của nó hoặc bằng
xe nâng nếu máy bơm được đặt trên một tấm nâng
hàng (pa-let). Không bao giờ nâng máy bơm bằng
dây cáp động cơ hoặc vòi/ống.
3.2 Lưu kho
Khi lưu kho dài ngày, máy bơm phải được bảo vệ chống ẩm,
nhiệt và lạnh giá.
Nhiệt độ lưu kho: -30 °C đến +60 °C.
Cảnh báo
Nếu máy bơm bị lưu kho hơn một năm hoặc không
hoạt động trong thời gian dài, phải quay cánh quạt ít
nhất một lần mỗi tháng.
Nếu máy bơm đã được sử dụng, phải thay dầu trước khi lưu kho.
Xem Mục
10.2.1 Thay
dầu.
Sau một thời gian lưu kho dài ngày, máy bơm phải được kiểm tra
trước khi đưa vào vận hành. Đảm bảo cánh bơm có thể quay dễ
dàng. Chú ý đặc biệt tới tình trạng của phốt trục, vòng chữ O, dầu
và ngõ nối cáp.

Publicidad

loading