Descargar Imprimir esta página

Grundfos SE1 50 Instrucciones De Instalación Y Funcionamiento página 822

Ocultar thumbs Ver también para SE1 50:

Publicidad

Idiomas disponibles
  • MX

Idiomas disponibles

  • MEXICANO, página 173
8.8.1 Giao diện của người sử dụng
1
2
T1 T2
G1 A1 G2 A2 K1 K2 R1 R2
17
D1 D2 D3 D4 D5 D6 D7 D8
16
15
14
13
12
ON
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
P1 P2 P3 P4 P5
11
Hình 15
Mô-đun IO 113
Vị trí Mô tả
1
Cọc nối cáp cho rơ-le báo động
2
Đầu cuối cho đầu vào và đầu ra analog và kỹ thuật số
3
Cọc nối cáp cho điện thế nguồn
Chiết áp để đặt giới hạn cảnh báo của điện trở cách ly
4
stator
5
Cọc nối cáp cho RS-485 cho GENIbus hoặc Modbus
6
Đèn chỉ báo để đo độ ẩm
7
Các đèn chỉ báo cho điện trở cách ly stator
8
Đèn chỉ báo rò rỉ (WIO/WIA)
9
Đèn chỉ báo hiện tượng rung trong máy bơm
10
Đầu cuối để đo điện trở cách ly stator
11
Đầu cuối để nối của các cảm biến máy bơm
12
Công tắc DIP để đặt cấu hình
13
Đèn chỉ báo nhiệt độ của động cơ
14
Nút cài đặt lại các báo động
15
Đèn chỉ báo nhiệt độ của động cơ
16
Đèn chỉ báo nhu cầu bảo dưỡng
17
Đầu cuối cho đầu ra kỹ thuật số
8.8.2 Thông số lắp đặt chung
Điện áp nguồn:
24 VAC ± 10 %
50 hoặc 60 Hz
24 VDC ± 10 %
Dòng cung cấp:
Tối thiểu 2,4 A; tối đa 8 A
Điện năng tiêu thụ:
Tối đa 5 W
Nhiệt độ xung quanh: -25 °C đến +65 °C
Cấp bảo vệ:
IP20
Để biết thêm thông tin, xem hướng dẫn lắp đặt và vận hành
IO 113.
822
3
PE
4
5
A Y B
6
7
8
9
DIP
I1 I2 I3
10
8.9 Vận hành thiết bị biến tần
Tất cả các loại bơm SE1/SEV đều được thiết kế để vận hành bộ
biến tần và giữ cho mức tiêu thụ năng lượng thấp nhất.
Để vận hành biến tần, hãy tuân thủ những thông tin sau
Thông tin:
Phải thực hiện tất cả các yêu cầu.
Phải thực hiện tất cả các khuyến cáo.
Cần xem xét đến tất cả các hệ quả.
8.9.1 Các yêu cầu kỹ thuật
Bộ bảo vệ nhiệt của động cơ phải được kết nối.
Điện áp cực đại và dU/dt phải phù hợp với bảng dưới đây.
Các giá trị được nêu là giá trị lớn nhất cung cấp cho cọc nối
cáp của động cơ. Chưa tính đến ảnh hưởng của cáp nguồn.
Xem bảng dữ liệu bộ biến tần để xem giá trị thực tế và ảnh
hưởng của cáp lên điện áp cực đại và dU/dt.
Điện áp cực đại lặp lại tối đa
[V]
850
Nếu máy bơm là loại có tiêu chuẩn chống nổ (Ex), kiểm tra
xem chứng chỉ Ex của bơm đó có cho phép sử dụng được với
biến tần không.
Cài hệ số U/f của bộ biến tần theo thông số động cơ.
Phải tuân thủ các quy định / tiêu chuẩn của nước sở tại.
8.9.2 Các khuyến cáo
Trước khi lắp một bộ biến tần, tính toán tần số thấp nhất cho
phép khi lắp đặt để tránh dòng zero.
Giữ tốc độ dòng chảy trên 1 m/giây.
Để máy bơm chạy ở tốc độ định mức ít nhất một lần mỗi ngày
để tránh lắng đọng trong hệ thống đường ống.
Không vượt quá tần số nêu trong nhãn bơm. Trong trường
hợp này có rủi ro quá tải động cơ.
Giữ dây cáp động cơ càng ngắn càng tốt. Điện áp cực đại sẽ
tăng tỉ lệ thuận với chiều dài của cáp động cơ. Xem bảng dữ
liệu cho bộ biến tần được sử dụng.
Sử dụng bộ lọc đầu vào và đầu ra trên bộ biến tần. Xem bảng
dữ liệu cho bộ biến tần được sử dụng.
Sử dụng cáp động cơ đã được chọn lọc nếu tiếng ồn điện có
thể ảnh hưởng các thiết bị điện khác. Xem bảng dữ liệu cho
bộ biến tần được sử dụng.
8.9.3 Các hệ quả ́
Khi vận hành máy bơm thông qua một bộ biến tần, phải xem xét
các hệ quả sau:
Lực mô men của rotor bị khóa sẽ thấp hơn. Thấp hơn bao
nhiêu sẽ phụ thuộc vào loại biến tần. Xem hướng dẫn lắp đặt
và vận hành bộ biến tần để biết thông tin về lực mô-men khóa
cứng rotor.
Điều kiện hoạt động của ổ trục và vòng bịt trục có thể bị ảnh
hưởng. Ảnh hưởng có thể có sẽ phụ thuộc vào ứng dụng.
Ảnh hưởng thực tế không thể dự đoán.
Mức ồn âm học có thể tăng lên. Xem hướng dẫn lắp đặt và
vận hành cho bộ biến tần sử dụng để có lời khuyên về cách
giảm tiếng ồn âm học.
dU/dt tối đa U
400 V
N
[V/μ giây]
2000

Publicidad

loading